MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty cổ phần Dược khoa (UpCOM)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
2016 2017 2018 2019 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 44,770,159,758 66,817,094,411 79,895,494,659
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 201,696,008
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 44,770,159,758 66,817,094,411 79,693,798,651
4. Giá vốn hàng bán 33,972,038,137 46,742,973,311 55,387,565,299
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 10,798,121,621 20,074,121,100 24,306,233,352
6. Doanh thu hoạt động tài chính 113,489,472 22,916,832 2,131,966
7. Chi phí tài chính 500,205,815 4,602,615,671 5,429,960,359
- Trong đó: Chi phí lãi vay 500,205,815 4,588,903,964 5,424,536,073
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 1,621,874,786 1,601,194,593 1,726,180,270
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 8,214,265,486 11,034,136,419 12,965,816,684
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 575,265,006 2,859,091,249 4,186,408,005
12. Thu nhập khác 59,567,345 4,416,433
13. Chi phí khác 25,593 114,147,341 232,180,142
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 59,541,752 -109,730,908 -232,180,142
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 634,806,758 2,749,360,341 3,954,227,863
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 176,669,574 647,750,870 1,354,580,443
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 458,137,184 2,101,609,471 2,599,647,420
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 458,137,184 2,101,609,471 2,599,647,420
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 169 702 869
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.