MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 
 
 
 
   
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 3-2020 Quý 4-2020 Quý 1-2021 Quý 2-2021 Tăng trưởng
I. DOANH THU HOẠT ĐỘNG
1.1. Lãi từ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL) 193,756,040,000 427,250,180,000 627,904,960,000 445,847,770,000
a. Lãi bán các tài sản tài chính 119,692,070,000 278,162,390,000 625,141,480,000 385,032,200,000
b. Chênh lệch tăng đánh giá lại các TSTC thông qua lãi/lỗ 22,888,260,000 74,846,620,000 -55,701,220,000 7,024,240,000
c. Cổ tức, tiền lãi phát sinh từ tài sản tài chính PVTPL 51,175,710,000 74,241,170,000 58,464,700,000 53,791,330,000
d. Chênh lệch giảm do đánh giá lại phải trả chứng quyền đang lưu hành
1.2. Lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM)
1.3. Lãi từ các khoản cho vay và phải thu 136,972,140,000 193,452,550,000 222,064,560,000 271,060,870,000
1.4. Lãi từ các tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS)
1.5. Lãi từ các công cụ phái sinh phòng ngừa rủi ro
1.6. Doanh thu môi giới chứng khoán 149,006,350,000 221,403,310,000 294,526,340,000 360,715,870,000
1.7. Doanh thu bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán
1.8. Doanh thu nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán
1.9. Doanh thu hoạt động nhận ủy thác, đấu giá
1.10. Doanh thu lưu ký chứng khoán 1,866,450,000 2,045,490,000 2,046,760,000 2,051,660,000
Doanh thu hoạt động tư vấn tài chính
1.11. Thu nhập hoạt động khác 1,404,590,000 1,078,300,000 768,980,000 224,520,000
Cộng doanh thu hoạt động 513,959,880,000 848,269,470,000 1,162,949,490,000 1,081,640,870,000
II. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
2.1. Lỗ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL) 116,385,120,000 333,362,690,000 426,660,450,000 314,670,030,000
a. Lỗ bán các tài sản tài chính 111,438,620,000 268,132,330,000 454,915,930,000 254,288,520,000
b. Chênh lệch giảm đánh giá lại các TSTC thông qua lãi/lỗ 4,946,490,000 -3,010,760,000 -16,029,650,000 441,760,000
c. c.Chi phí giao dịch mua các tài sản tài chính FVTPL 68,241,120,000 -12,225,820,000 59,939,750,000
d. Chênh lệch tăng do đánh giá lại phải trả chứng quyền đang lưu hành
2.2. Lỗ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM)
2.3. Chi phí lãi vay, lỗ từ các khoản cho vay và phải thu 63,833,400,000 82,453,870,000 106,430,900,000 150,089,250,000
2.4. Lỗ bán các tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS)
Chi phí dự phòng tài sản tài chính, xử lý tổn thất các khoản phải thu khó đòi, lỗ suy giảm tài sản tài chính và chi phí đi vay của các khoản cho vay
2.5. Lỗ từ các tài sản tài chính phái sinh phòng ngừa rủi ro 30,436,560,000
2.6. Chi phí hoạt động tự doanh 8,174,420,000 13,901,120,000 12,594,550,000
2.7. Chi phí môi giới chứng khoán 99,835,440,000 140,873,200,000 155,638,970,000 185,313,450,000
2.8. Chi phí hoạt động bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán
2.9. Chi phí tư vấn đầu tư chứng khoán
2.10. Chi phí hoạt động đấu giá, ủy thác
2.11. Chi phí lưu ký chứng khoán 1,972,440,000 2,167,280,000 2,131,870,000 2,134,270,000
Chi phí hoạt động tư vấn tài chính
2.12. Chi phí khác 1,033,570,000 963,530,000 1,099,510,000 797,370,000
Trong đó: Chi phí sửa lỗi giao dịch chứng khoán, lỗi khác
Cộng chi phí hoạt động 294,821,390,000 599,265,320,000 709,880,190,000 669,652,960,000
III. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
3.1. Chênh lệch lãi tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện
3.2. Doanh thu, dự thu cổ tức, lãi tiền gửi không cố định phát sinh trong kỳ 148,370,000 55,980,000 1,558,530,000 192,100,000
3.3. Lãi bán, thanh lý các khoản đầu tư vào công ty con, liên kết, liên doanh
3.4. Doanh thu khác về đầu tư
Cộng doanh thu hoạt động tài chính 148,370,000 55,980,000 1,558,530,000 192,100,000
IV. CHI PHÍ TÀI CHÍNH
4.1. Chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện
4.2. Chi phí lãi vay
4.3. Lỗ bán, thanh lý các khoản đầu tư vào công ty con, liên kết, liên doanh
Chi phí dự phòng suy giảm giá trị các khoản đầu tư tài chính dài hạn
4.4. chi phí tài chính khác
Cộng chi phí tài chính
V. CHI BÁN HÀNG
VI. CHI PHÍ QUẢN LÝ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN 44,170,130,000 77,770,190,000 52,927,580,000 60,177,200,000
VII. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 175,116,730,000 171,289,950,000 401,700,240,000 352,002,800,000
VIII. THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ KHÁC
8.1. Thu nhập khác 36,210,000 16,310,000
8.2. Chi phí khác
Cộng kết quả hoạt động khác 36,210,000 16,310,000
IX. TỔNG LỢI NHUẬN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ 175,116,730,000 171,326,150,000 401,700,240,000 352,019,110,000
9.1. Lợi nhuận đã thực hiện 157,174,960,000 161,709,890,000 429,145,990,000 405,376,390,000
9.2. Lợi nhuận chưa thực hiện 17,941,770,000 9,616,260,000 -27,445,740,000 -53,357,270,000
X. CHI PHÍ THUẾ TNDN 33,069,650,000 34,022,150,000 79,895,070,000 68,835,210,000
10.1. Chi phí thuế TNDN hiện hành 33,069,650,000 35,382,150,000 79,895,070,000 68,835,210,000
10.2. Chi phí thuế TNDN hoãn lại -1,360,000,000
XI. LỢI NHUẬN KẾ TOÁN SAU THUẾ TNDN 142,047,080,000 137,304,000,000 321,805,170,000 283,183,900,000
11.1. Lợi nhuận sau thuế phân bổ cho chủ sở hữu 142,047,080,000 137,304,000,000 321,805,170,000 283,183,900,000
11.2. Lợi nhuận sau thuế trích các Quỹ dự trữ điều lệ, Quỹ Dự phòng tài chính và rủi ro nghề nghiệp theo quy định của Điều lệ Công ty là %)
11.3. Lợi nhuận thuần phân bổ cho lợi ích của cổ đông không kiểm soát
XII. THU NHẬP (LỖ) TOÀN DIỆN KHÁC SAU THUẾ TNDN
12.1. Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
12.2.Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các tài sản tài chính sẵn sàng để bán
12.3. Lãi (lỗ) toàn diện khác được chia từ hoạt động đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, liên doanh
12.4. Lãi/(Lỗ) từ đánh giá lại các công cụ tài chính phái sinh
12.5. Lãi/(lỗ) chênh lệch tỷ giá của hoạt động tại nước ngoài
12.6. Lãi, lỗ từ các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, liên doanh chưa chia
12.7. Lãi, lỗ đánh giá công cụ phái sinh
12.8. Lãi, lỗ đánh giá lại tài sản cố định theo mô hình giá trị hợp lý
Tổng thu nhập toàn diện
Thu nhập toàn diện phân bổ cho chủ sở hữu
Thu nhập toàn diện phân bổ cho cổ đông không nắm quyền kiểm soát
XIII. THU NHẬP THUẦN TRÊN CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG
13.1. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Đồng/1 cổ phiếu)
13.2. Thu nhập pha loãng trên cổ phiếu (Đồng/1 cổ phiếu)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.