MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

YRC

 CTCP Đường sắt Yên Lào

Logo CTCP Đường sắt Yên Lào - YRC>
Công ty TNHH MTV quản lý Đường sắt Yên Lào được thành lập theo Nghị định số 221 ngày 11/11/1952 của Bộ Giao thông công chính, với tên gọi là Chi sở Hỏa xa Yên Bái; chuyển qua nhiều thời kỳ; Công ty đã đổi nhiều tên gọi. Ngày 05/01/2016, Công ty chính thức hoạt động theo mô hình CTCP. Ngành nghề kinh doanh chính: Quản lý, bảo trì, sữa chữa kết cấu hạ tầng đường sắt; Tổ chức, ứng phó sự cố thiên tai, cứu nạn và tai nạn giao thông đường sắt...
Hạn chế giao dịch từ 3.4.2018 do Tổ chức kiểm toán từ chối đưa ra ý kiến đối với BCTC năm 2017 của công ty.
Cập nhật:
14:15 Thứ 5, 12/08/2021
6.3
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
  • Giá tham chiếu
    6.3
  • Giá trần
    8.8
  • Giá sàn
    3.8
  • Giá mở cửa
    6.3
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.92 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:08/09/2016
Với Khối lượng (cp):1,900,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):14.0
Ngày giao dịch cuối cùng:12/08/2021
Ngày giao dịch đầu tiên: 09/09/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.2%
- 27/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 21/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.5%
- 07/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    1,900,000
  • KLCP đang lưu hành:
    1,900,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    11.97
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2020 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp         Tăng trưởng
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.