MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VSE

 Công ty cổ phần Dịch vụ Đường cao tốc Việt Nam (UpCOM)

CTCP Dịch vụ Đường cao tốc Việt Nam - VECS - VSE
Theo quy hoạch của Chính phủ, đến năm 2020, mạng lưới đường cao tốc tại Việt Nam với tổng chiều dài khoảng 7.100km, gồm trục cao tốc Bắc Nam, hệ thống cao tốc hướng tâm khu vực phía Bắc, khu vực miền Trung và miền Nam, sẽ trở thành xương sống của hệ thống giao thông quốc gia và liên kết chặt chẽ với các kết cấu hạ tầng công nghiệp, đô thị trên toàn quốc. Nhằm thực hiện mục tiêu đặt ra, Tổng công ty Đầu tư Phát triển Đường cao tốc Việt Nam (VEC) đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép thành lập ngày 06/10/2004 với chức năng chính là đầu tư, xây dựng, khai thác, quản lý và bảo trì hệ thống đường cao tốc quốc gia.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
5.8
  0 (0%)
Khối lượng
100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    5.8
  • Giá trần
    6.6
  • Giá sàn
    5
  • Giá mở cửa
    5.9
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.08 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 10/10/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,937,250
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 21/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.5%
- 22/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 23/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 30/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    7,392
  • KLCP đang niêm yết:
    8,937,250
  • KLCP đang lưu hành:
    8,937,250
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    51.84
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp         Tăng trưởng
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.