MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VNX

 Công ty Cổ phần Quảng cáo và Hội chợ Thương mại (UpCOM)

VINEXAD - VNX
Công ty Cổ phần Quảng cáo và Hội chợ Thương mại (VINEXAD) tiền thân là doanh nghiệp Nhà nước, được ra đời từ năm 1975. công ty tiến hàng cổ phần hóa và chính thức hoạt động theo hình thức công ty cổ phần từ ngày 27/04/2006. Ngành nghề kinh doanh: quảng cáo và hội trợ thương triển lãm thương mại.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
27
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    27
  • Giá trần
    37.8
  • Giá sàn
    16.2
  • Giá mở cửa
    27
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 10/06/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,224,948
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 60%
- 12/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 17/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 17/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 23/04/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 28/04/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 26/09/2013: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 16.67%
- 15/03/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    1,224,948
  • KLCP đang lưu hành:
    1,224,948
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    33.07
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp     Quý 4- 2009 Quý 4- 2010 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 213,490,897 39,376,566 22,557,206 141,933,363
Giá vốn hàng bán 175,716,886 30,442,731 15,823,486 111,812,737
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 37,774,011 8,473,989 6,733,719 30,120,627
Lợi nhuận tài chính 2,144,215 1,984,969 822,203 1,633,683
Lợi nhuận khác -67,845 1,566,958 618,404 1,505,261
Tổng lợi nhuận trước thuế 20,056,807 1,919,703 1,886,507 18,602,386
Lợi nhuận sau thuế 15,959,556 1,595,262 1,494,362 15,170,429
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 15,959,556 1,595,262 1,494,362 15,170,429
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 58,868,271 51,093,052 45,795,636 65,017,462
Tổng tài sản 66,038,482 57,378,471 51,408,014 69,946,623
Nợ ngắn hạn 24,972,140 29,512,060 23,393,357 28,478,860
Tổng nợ 24,972,140 29,512,060 23,393,357 28,478,860
Vốn chủ sở hữu 41,066,342 27,866,412 28,014,657 41,467,763
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.