MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VLG

 CTCP Vinalines Logistics - Việt Nam (UpCOM)

Công ty Cổ phần VMIC Logistics - VLG
CTCP Vinalines Logistics - Việt Nam được thành lập năm 2007 với sự tham gia của nhiều cổ đông chiến lược, trong đó cổ đông nắm cổ phần chi phối là Tổng công ty Hàng Hải Việt Nam. Trải qua quá trình hoạt động và phát triển, Công ty đã dần khẳng định vai trò của mình trong mảng dịch vụ logistics, xây dựng được mạng lưới hoạt động tại các thị trường lớn trong nước và triển khai mở rộng, tìm hiểu thị trường quốc tế: Trung Quốc, Nhật Bản, Lào...
Cập nhật:
14:15 Thứ 4, 24/04/2024
5.6
  -0.1 (-1.75%)
Khối lượng
9,900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    5.7
  • Giá trần
    6.5
  • Giá sàn
    4.9
  • Giá mở cửa
    5.7
  • Giá cao nhất
    5.7
  • Giá thấp nhất
    5.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.67 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/09/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 8.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 14,212,130
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 03/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 14/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 05/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 15/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 03/10/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.19
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.19
  •        P/E :
    -29.86
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.47
  •        P/B:
    0.53
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    20,410
  • KLCP đang niêm yết:
    14,212,130
  • KLCP đang lưu hành:
    14,162,130
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    79.31
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 32,549,258 36,709,876 36,441,347 32,479,764
Giá vốn hàng bán 34,867,616 35,775,279 34,659,455 31,414,484
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -2,318,357 934,597 1,781,891 1,065,280
Lợi nhuận tài chính 84,206 1,539,356 323,764 162,137
Lợi nhuận khác 821,786 13,358,047 8,136,588
Tổng lợi nhuận trước thuế -3,069,162 2,511,936 12,695,666 8,000,564
Lợi nhuận sau thuế -3,069,162 2,511,936 12,695,666 7,870,130
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -3,069,162 2,511,936 12,695,666 7,870,130
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 86,145,026 88,688,227 89,717,142 107,962,183
Tổng tài sản 192,748,138 193,598,960 187,786,907 202,640,295
Nợ ngắn hạn 59,151,822 57,490,710 38,982,990 45,966,248
Tổng nợ 59,151,822 57,490,710 38,982,990 45,966,248
Vốn chủ sở hữu 133,596,315 136,108,251 148,803,917 156,674,047
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.