MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VHD

 Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị VINAHUD (UpCOM)

CTCP Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị Vinaconex - VINAHUD - VHD
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị Vinaconex (VINAHUD) được thành lập chính thức từ năm 2007, với tiền thân từ Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng phát triển nhà và đô thị VINACONEX, trực thuộc Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam (VINACONEX). Sau một thời gian đi vào hoạt động, Công ty đã phát triển về mọi mặt, trở thành một công ty thành viên hoạt động theo lĩnh vực đầu tư, kinh doanh bất động sản trong Tổng công ty cổ phần VINACONEX.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
11.2
  1.4 (14.29%)
Khối lượng
2,900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    9.8
  • Giá trần
    11.2
  • Giá sàn
    8.4
  • Giá mở cửa
    9.7
  • Giá cao nhất
    11.2
  • Giá thấp nhất
    9.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/06/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 7,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/12/2021: Phát hành riêng lẻ 00
- 27/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 12/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 04/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -5.40
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -5.40
  •        P/E :
    -2.07
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    5.53
  •        P/B:
    2.02
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,432
  • KLCP đang niêm yết:
    38,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    38,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    425.60
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 71,726,946 78,450,805 69,285,004 91,330,148
Giá vốn hàng bán 63,808,044 76,175,909 63,894,873 87,884,292
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 7,918,902 2,274,896 5,390,131 3,445,856
Lợi nhuận tài chính -2,654,859 -26,408,933 -35,442,011 -47,643,794
Lợi nhuận khác -36,273 190,974 -139,792 223,048
Tổng lợi nhuận trước thuế 750,943 -59,812,037 -64,950,000 -79,440,813
Lợi nhuận sau thuế 593,499 -60,275,206 -67,241,034 -78,439,446
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 593,499 -60,275,212 -67,242,029 -78,439,483
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 169,048,632 1,851,629,385 1,628,993,133 1,531,634,614
Tổng tài sản 748,082,476 4,669,745,487 4,816,756,068 4,756,114,677
Nợ ngắn hạn 333,030,698 2,073,716,081 2,058,094,925 1,777,955,667
Tổng nợ 335,919,542 4,314,899,434 4,527,042,463 4,545,900,465
Vốn chủ sở hữu 412,162,934 354,846,052 289,713,605 210,214,212
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.