MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VET

 Công ty Cổ phần Thuốc thú y Trung ương Navetco (UpCOM)

Công ty CP Thuốc thú y Trung ương Navetco - VET
Công ty Cổ phần Thuốc Thú y Trung ương Navetco tiền thân là Viện Quốc gia Vi trùng học và Bệnh lý Gia súc, được thành lập từ năm 1955 với chức năng chủ yểu là chẩn đoán bệnh và sản xuất một lượng nhỏ vaccine cho gia súc.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
22.7
  -4 (-14.98%)
Khối lượng
19,405
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    26.7
  • Giá trần
    30.7
  • Giá sàn
    22.7
  • Giá mở cửa
    25.5
  • Giá cao nhất
    26
  • Giá thấp nhất
    22.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 13/12/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 19.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 16,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/03/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.4%
- 29/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 27/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 26.62%
- 08/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 07/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 28%
- 06/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 10/09/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 41.36%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.98
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.85
  •        P/E :
    7.61
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.83
  •        P/B:
    1.09
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    3,816
  • KLCP đang niêm yết:
    16,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    16,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    363.20
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 195,004,139 37,083,058 139,747,918
Giá vốn hàng bán 122,567,984 22,252,805 82,451,271
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 72,436,154 14,830,253 57,296,646
Lợi nhuận tài chính -164,134 -36,149 -1,810,968
Lợi nhuận khác 6,387,252 -57,545 -1,124,301
Tổng lợi nhuận trước thuế 36,322,156 4,013,435 14,710,570
Lợi nhuận sau thuế 29,057,725 3,210,748 11,768,456
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 29,057,725 3,210,748 11,768,456
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 474,588,734 502,764,621 545,398,715
Tổng tài sản 872,546,093 885,008,097 918,289,747
Nợ ngắn hạn 289,772,073 339,497,533 361,163,124
Tổng nợ 491,272,073 540,997,533 562,663,124
Vốn chủ sở hữu 381,274,020 344,010,564 355,626,623
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.