MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VEA

 Tổng Công ty Máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam - CTCP (UpCOM)

Tổng Công ty Máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam - CTCP - VEAM
Sau những năm đầu của thời kì đổi mới, chuyển từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường và hội nhập với kinh tế quốc tế, ngày 12/05/1990, Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) ban hành Quyết định số 153-HĐBT thành lập Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp (nay là Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam), tên viết tắt: VEAM, gồm 12 nhà máy cơ khí (7 nhà máy ở phía Bắc và 5 nhà máy ở phía Nam), với tổng số hơn 7 nghìn cán bộ công nhân viên và một chi nhánh tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Cập nhật:
14:15 Thứ 5, 25/04/2024
35.3
  0 (0%)
Khối lượng
238,029
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    35.3
  • Giá trần
    40.5
  • Giá sàn
    30.1
  • Giá mở cửa
    35.6
  • Giá cao nhất
    35.6
  • Giá thấp nhất
    35.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -142,050
  • GT Mua
    2.02 (Tỷ)
  • GT Bán
    7.04 (Tỷ)
  • Room còn lại
    45.51 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/07/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 26.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,328,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 41.869%
- 28/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 44.937%
- 12/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.627%
- 15/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 49.9%
- 25/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 38.84%
- 08/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.69
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.69
  •        P/E :
    7.53
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.21
  •        P/B:
    1.82
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    347,873
  • KLCP đang niêm yết:
    1,328,800,000
  • KLCP đang lưu hành:
    1,328,800,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    46,906.64
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,011,406,335 974,742,840 885,193,642 975,301,847
Giá vốn hàng bán 873,402,738 820,321,911 748,018,569 947,780,069
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 137,042,074 153,456,347 136,397,584 26,111,148
Lợi nhuận tài chính 235,813,450 280,697,888 321,587,816 310,750,615
Lợi nhuận khác -2,687,748 -2,997,018 -166,190 -6,963,096
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,423,122,041 1,871,514,172 1,606,857,808 1,637,019,900
Lợi nhuận sau thuế 1,371,977,030 1,808,965,811 1,540,260,937 1,574,647,056
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,358,825,734 1,788,391,432 1,525,485,712 1,559,684,056
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 18,029,828,932 24,156,833,863 25,095,481,679 19,151,048,001
Tổng tài sản 28,412,713,731 30,131,213,729 31,646,317,083 27,138,138,071
Nợ ngắn hạn 1,763,448,412 1,720,316,973 1,799,007,911 1,320,940,578
Tổng nợ 1,818,006,677 1,774,735,678 1,855,921,347 1,377,157,360
Vốn chủ sở hữu 26,594,707,054 28,356,478,052 29,790,395,735 25,760,980,710
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.