MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VAV

 Công ty Cổ phần VIWACO (UpCOM)

Công ty Cổ phần VIWACO - VAV
Ngày 22 tháng 12 năm 2004, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội có văn bản số 4755/UB_KH&ĐT, chấp thuận đề án thành lập Công ty cổ phần để tiếp nhận và phân phối một phần nước sạch từ Dự án xây dựng nhà máy nước mặt sông Đà. Vì vậy, Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Kinh doanh nước sạch được thành lập theo văn bản thỏa thuận ngày 01/02/2005 giữa Tổng Công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam VINACONEX, Công ty kinh doanh nước sạch Hà Nội và Công ty cổ phần ống sợi thủy tinh VIGLAFICO. Năm 2015, Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Kinh doanh nước sạch đổi tên thành Công ty cổ phần VIWACO.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
41
  -0.2 (-0.49%)
Khối lượng
401
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    41.2
  • Giá trần
    47.3
  • Giá sàn
    35.1
  • Giá mở cửa
    41
  • Giá cao nhất
    41
  • Giá thấp nhất
    41
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.70 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/07/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 50.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 10/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 16/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12.5%
- 26/10/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 24/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 29/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 11/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 28/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 24/08/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 13/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 12/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.24
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.24
  •        P/E :
    18.32
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.14
  •        P/B:
    2.54
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    411
  • KLCP đang niêm yết:
    32,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    32,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,312.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 163,647,159 187,393,762 232,391,609 248,950,459
Giá vốn hàng bán 131,139,709 163,445,590 169,968,465 197,846,977
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 32,507,449 23,948,172 62,423,143 51,103,482
Lợi nhuận tài chính -35,184 -1,157,089 -654,928 -987,304
Lợi nhuận khác -36,128 70,247 -375 -333,621
Tổng lợi nhuận trước thuế 22,356,033 12,351,673 44,985,109 39,510,881
Lợi nhuận sau thuế 20,078,349 11,048,647 40,486,598 34,153,804
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 20,078,349 11,048,647 40,486,598 34,153,804
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 279,130,575 275,420,380 331,952,020 342,368,598
Tổng tài sản 810,006,121 801,957,866 855,101,665 867,363,237
Nợ ngắn hạn 186,436,316 205,739,414 230,990,825 240,529,483
Tổng nợ 338,258,965 357,562,063 372,753,804 350,861,571
Vốn chủ sở hữu 471,747,156 444,395,803 482,347,862 516,501,666
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.