MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TVM

 CTCP Tư vấn Đầu tư Mỏ và Công nghiệp - Vinacomin (UpCOM)

CTCP Tư vấn Đầu tư Mỏ và Công nghiệp - Vinacomin - TVM
Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư mỏ và công nghiệp - Vinacomin là đơn vị trực thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, tiền thân là Viện Nghiên cứu và Thiết kế mỏ, được thành lập ngày 22/9/1965. Ngành nghề kinh doanh: tư vấn đầu tư và xây dựng các công trình mỏ, điện lực, công nghiệp...; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế công trình điện năng...
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
8
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    8
  • Giá trần
    11.2
  • Giá sàn
    4.8
  • Giá mở cửa
    8
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/12/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,400,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 09/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 02/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 22/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 18/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 23/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 11/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 24/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    2,400,000
  • KLCP đang lưu hành:
    2,400,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    19.20
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp       Quý 3- 2013 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 195,953,008 226,184,941 181,268,368 160,579,735
Giá vốn hàng bán 167,313,615 201,770,769 157,952,160 128,299,585
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 28,639,393 24,414,172 23,316,208 32,244,774
Lợi nhuận tài chính -2,805,106 -2,480,821 -1,379,071 -2,301,829
Lợi nhuận khác -4,388,299 -296,930 -158,279 -1,506,802
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,341,284 1,727,723 2,263,029 2,753,134
Lợi nhuận sau thuế 1,653,142 1,140,828 1,248,641 1,766,092
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,490,810 1,140,828 1,248,641 1,766,092
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 216,037,184 225,544,873 167,945,537 190,002,128
Tổng tài sản 238,685,998 246,904,398 187,529,631 205,744,554
Nợ ngắn hạn 181,912,530 195,653,422 131,023,760 156,320,442
Tổng nợ 190,074,183 201,485,803 134,876,141 156,320,442
Vốn chủ sở hữu 48,611,814 45,418,595 52,653,491 49,424,112
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.