MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

THR

 Công ty Cổ phần Đường sắt Thuận Hải

Logo Công ty Cổ phần Đường sắt Thuận Hải - THR>
Tiền thân của Công ty TNHH Một thành viên QLĐS Thuận Hải là Khu Đường sắt Thuận Hải đƣợc thành lập từ ngày 01 tháng 10 năm 1976 trực thuộc Ban quản lý Đường sắt III. Đầu năm 1979 tách khỏi Khu Đường sắt Thuận Hải với tên gọi là Đoạn Cầu đường Thuận Hải. Trải qua gần 40 năm thành lập và phát triển với ngành nghề chủ yếu là quản lý, bảo trì, sửa chữa kết cấu hạ tầng đƣờng sắt và đƣợc sự quan tâm của Tổng Công ty đường sắt Việt Nam, hàng năm Công ty đều đảm bảo đƣợc tốc độ tăng trưởng theo kế hoạch sản xuất kinh doanh, đảm bảo việc làm và nâng cao đời sống người lao động.
Cập nhật:
14:15 Thứ 5, 24/06/2021
41.7
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
  • Giá tham chiếu
    41.7
  • Giá trần
    58.3
  • Giá sàn
    25.1
  • Giá mở cửa
    41.7
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:11/04/2017
Với Khối lượng (cp):1,688,860
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):11.4
Ngày giao dịch cuối cùng:24/06/2021
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/06/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 29/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10.6%
- 12/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 30/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 25/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    1,688,860
  • KLCP đang lưu hành:
    1,688,860
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    70.43
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2020 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp         Tăng trưởng
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.