MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SRT

 Công ty Cổ phần Vận tải Đường sắt Sài Gòn (UpCOM)

CTCP Vận tải Đường sắt Sài Gòn - SARATRANS - SRT
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT SÀI GÒN, tiền thân là Công ty TNHH MTV Vận tải đường sắt Sài Gòn, được thành lập vào ngày 01 tháng 02 năm 2016, có trụ sở đặt tại 136 Hàm Nghi, Phường Bến Thành, Quận I, Tp.Hồ Chí Minh với ngành nghề kinh doanh chính là vận tải hành khách, hàng hóa, hành lý bằng đường sắt trên phạm vi cả nước và quốc tế; kinh doanh các dịch vụ hỗ trợ vận tải. Công ty chúng tôi có 9 Đơn vị trực thuộc được phân bổ tại khắp các vùng miền trên cả nước.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
5.9
  -0.1 (-1.67%)
Khối lượng
3,100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    6
  • Giá trần
    6.9
  • Giá sàn
    5.1
  • Giá mở cửa
    6
  • Giá cao nhất
    6
  • Giá thấp nhất
    5.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 50,310,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.12%
- 28/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.35%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.60
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.60
  •        P/E :
    3.68
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    2.45
  •        P/B:
    2.41
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    11,480
  • KLCP đang niêm yết:
    50,310,000
  • KLCP đang lưu hành:
    50,310,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    296.83
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 491,252,758 424,929,846 442,401,741 333,367,616
Giá vốn hàng bán 413,593,313 377,620,003 355,717,626 348,388,869
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 77,588,625 47,283,406 86,682,787 -15,187,416
Lợi nhuận tài chính -11,903,483 -10,013,482 -9,965,311 -8,959,756
Lợi nhuận khác 4,766,807 3,367,223 4,336,834 1,393,858
Tổng lợi nhuận trước thuế 26,430,307 11,315,998 42,868,500 -69,851,645
Lợi nhuận sau thuế 26,430,307 11,315,998 42,868,500 -69,851,645
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 26,430,307 11,315,998 42,868,500 -69,851,645
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 198,853,718 202,489,659 171,464,127 210,589,067
Tổng tài sản 1,139,290,540 1,129,755,314 1,085,602,682 1,101,554,922
Nợ ngắn hạn 597,776,316 587,374,611 511,339,498 607,539,597
Tổng nợ 1,000,342,853 979,491,628 892,470,495 978,274,381
Vốn chủ sở hữu 138,947,688 150,263,686 193,132,186 123,280,541
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.