MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SKH

 Công ty cổ phần Nước giải khát Sanest Khánh Hòa (UpCOM)

CTCP Nước giải khát Sanest Khánh Hòa - SKH
Năm 2011, Nhà máy NGKCC Yến sào được khởi công xây dựng tại xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh trên mặt bằng rộng hơn 5 hecta gồm diện tích nhà xưởng, nhà văn phòng, nhà kho, đường nội bộ, bãi xuất hàng, cây xanh, khu công viên văn hóa ... Sau hơn 1 năm xây dựng, Nhà máy được thành lập vào ngày 06.6.2012. Ngày 25.8.2012, Nhà máy NGKCC Yến sào được khánh thành và chính thức đi vào hoạt động.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
29
  -0.1 (-0.34%)
Khối lượng
1,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    29.1
  • Giá trần
    33.4
  • Giá sàn
    24.8
  • Giá mở cửa
    28.9
  • Giá cao nhất
    29
  • Giá thấp nhất
    28.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    40.83 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/10/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 33.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 7,951,640
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 04/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 19.35%
- 15/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14.55%
- 19/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17.13%
- 14/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22.85%
- 16/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22.22%
- 20/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    12.89
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    12.89
  •        P/E :
    2.25
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    54.60
  •        P/B:
    2.20
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    7,469
  • KLCP đang niêm yết:
    16,126,740
  • KLCP đang lưu hành:
    33,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    957.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 582,599,768 462,918,046 380,482,154 474,050,437
Giá vốn hàng bán 442,874,471 353,834,522 277,343,346 338,075,788
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 139,725,298 109,083,524 103,138,809 135,974,648
Lợi nhuận tài chính -740,793 -1,251,843 -865,990 -454,847
Lợi nhuận khác 37,742 302,156 9,738 139,070
Tổng lợi nhuận trước thuế 39,708,058 30,750,836 27,563,162 30,987,993
Lợi nhuận sau thuế 31,687,843 24,463,656 21,574,759 24,774,726
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 31,687,843 24,463,656 21,574,759 24,774,726
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 587,905,361 563,670,319 647,362,646 755,721,763
Tổng tài sản 766,954,263 749,782,717 832,512,284 957,908,387
Nợ ngắn hạn 326,258,130 352,112,117 410,555,142 512,118,671
Tổng nợ 326,258,130 356,556,463 420,466,400 523,740,912
Vốn chủ sở hữu 440,696,133 393,226,253 412,045,884 434,167,475
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.