MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PXC

 Công ty cổ phần Phát triển đô thị Dầu khí (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Phát triển đô thị Dầu khí - PXC>
Năm 2007, nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau và góp phần vào sự phát triển lớn mạnh của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, UBND tỉnh Cà Mau vàTổng công ty Cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam (PVC) thống nhất hợp tác thành lập Công ty Cổ phần hoạt động tại địa bàn tỉnh Cà Mau. Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Dầu khí được thành lập theo giấy phép kinh doanh số 6103000117 ngày 25/01/2008 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Cà Mau cấp với số vốn điều lệ ban đầu là 50 tỷ đồng. à một trong những đơn vị hoạt động trong lĩnh vực thi công xây lắp trong ngành Dầu khí, trong những năm qua PVC-Mekong đã hoàn thành xuất sắc về chất lượng lẫn thời gian thi công những công trình được Tập Đoàn Dầu khí Việt Nam tin tưởng giao .phó
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
0.5
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    0.5
  • Giá trần
    0.7
  • Giá sàn
    0.3
  • Giá mở cửa
    0.5
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/02/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 28,068,900
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    28,068,900
  • KLCP đang lưu hành:
    28,068,900
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    14.03
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2019 Quý 3- 2019 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 662,759 1,900,786
Giá vốn hàng bán 629,621 1,805,747
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 33,138 95,039
Lợi nhuận tài chính -4,761,105 -4,813,691 -943 -1,589
Lợi nhuận khác -260,741 -2,492,011
Tổng lợi nhuận trước thuế -5,623,229 -7,751,571 -278,567 -298,614
Lợi nhuận sau thuế -5,623,229 -7,751,571 -278,567 -298,614
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -5,623,229 -7,751,571 -278,567 -298,614
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 185,574,262 185,289,493 12,403,213 12,370,383
Tổng tài sản 193,634,285 193,192,867 18,409,630 18,249,177
Nợ ngắn hạn 377,039,212 384,349,365 203,437,455 203,575,617
Tổng nợ 377,039,212 384,349,365 203,437,455 203,575,617
Vốn chủ sở hữu -183,404,927 -191,156,498 -185,027,825 -185,326,439
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.