MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PTM

 Công ty cổ phần Sản xuất, Thương mại và Dịch vụ ôtô PTM

Logo Công ty cổ phần Sản xuất, Thương mại và Dịch vụ ôtô PTM - PTM>
Công ty cổ phần Sản xuất, Thương mại và Dịch vụ ôtô PTM được thành lập ngày 09/03/2001 dưới hình thức góp vốn cổ phần. Ngày 16/01/2009, Công ty chính thức khai trương niêm yết cổ phiếu của công ty tại sàn giao dịch chứng khoán HN. Ngành nghề kinh doanh: đại lý, bán buôn ô tô và xe có động cơ khác; bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô, mô tô và xe có động cơ khác...
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 25/08/2017
3.5
  -17.2 (-83.09%)
Khối lượng
500
  • Giá tham chiếu
    20.7
  • Giá trần
    23.8
  • Giá sàn
    17.6
  • Giá mở cửa
    21.4
  • Giá cao nhất
    3.5
  • Giá thấp nhất
    3.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.96 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:15/01/2009
Với Khối lượng (cp):1,302,300
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):11.9
Ngày giao dịch cuối cùng:14/05/2015
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:28/05/2015
Với Khối lượng (cp):4,200,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):4.3
Ngày giao dịch cuối cùng:26/11/2018
Ngày giao dịch đầu tiên: 16/01/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/03/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,823
  • KLCP đang niêm yết:
    4,200,000
  • KLCP đang lưu hành:
    4,200,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    14.70
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2017 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2014
(Đã soát xét)
Quý 3- 2014 Quý 4- 2014 Quý 1- 2015 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 32,468,323 11,716,968 33,235,878 10,337,405
Giá vốn hàng bán 32,489,060 13,566,058 35,685,487 6,874,643
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -20,737 -1,849,090 -2,449,609 3,462,763
Lợi nhuận tài chính 3,269,388 1,296,854 1,299,024 -222,884
Lợi nhuận khác -1,515,285 -106,506 -744,798 1,371,022
Tổng lợi nhuận trước thuế -990,611 -1,196,141 -2,201,058 3,866,596
Lợi nhuận sau thuế -990,611 -1,196,141 -2,201,058 3,866,596
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -990,611 -1,196,141 -2,201,058 3,866,596
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 33,695,817 36,586,362 30,589,392 18,375,274
Tổng tài sản 38,626,829 40,482,229 34,565,987 147,504,250
Nợ ngắn hạn 1,858,616 4,910,157 1,194,973 110,266,641
Tổng nợ 1,858,616 4,910,157 1,194,973 110,266,641
Vốn chủ sở hữu 36,768,212 35,572,071 33,371,014 37,237,609
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.