MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PTE

 Công ty Cổ phần Xi măng Phú Thọ (UpCOM)

Công ty Cổ phần xi măng Phú Thọ - PTE
Công ty Cổ phần Xi măng Phú Thọ tiền thân là Công ty Xi măng đá vôi Phú Thọ - là doanh nghiệp Nhà nước trực thuộc Sở Xây Dựng Phú Thọ. Ngày 14/02/2007 Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất và kinh doanh xi măng PCB-40, PCB-30, clinker thương phẩm; khai thác kinh doanh đá xây dựng, đá giao thông; thi công các công trình dân dụng, công nghiệp...
Hạn chế giao dịch từ 22.8.2017 do VSCH được p/an trong BCTC bán niên 2017 đã được soát xét bị âm.
Cập nhật:
14:15 Thứ 3, 23/04/2024
2.4
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    2.4
  • Giá trần
    2.7
  • Giá sàn
    2.1
  • Giá mở cửa
    2.4
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/08/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 5.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 12,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -3.21
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -3.21
  •        P/E :
    -0.75
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    -25.19
  •        P/B:
    -0.09
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10
  • KLCP đang niêm yết:
    12,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    12,130,776
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    29.11
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 52,497,530 45,494,062 40,323,775 49,770,664
Giá vốn hàng bán 49,996,515 45,517,857 42,370,507 53,567,991
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,501,015 -23,795 -2,046,732 -3,797,327
Lợi nhuận tài chính -8,069,506 -8,675,800 -10,202,735 -13,440,668
Lợi nhuận khác -3,124,703 -23,264 -16,000 -3,000
Tổng lợi nhuận trước thuế -12,364,712 -11,883,506 -15,928,449 -21,402,458
Lợi nhuận sau thuế -12,364,712 -11,883,506 -15,928,449 -21,402,458
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -12,364,712 -11,883,506 -15,928,449 -21,402,458
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 75,903,751 71,202,805 65,917,334 55,117,595
Tổng tài sản 383,408,541 372,245,725 360,162,561 343,820,470
Nợ ngắn hạn 583,293,173 593,566,194 600,286,479 608,221,668
Tổng nợ 649,098,173 649,816,194 653,661,479 658,721,668
Vốn chủ sở hữu -265,689,632 -277,570,469 -293,498,918 -314,901,197
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.