MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PRT

 Tổng công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Bình Dương - CTCP (UpCOM)

Tổng Công ty Sản xuất - XNK Bình Dương - CTCP - Protrade - PRT
Tổng Công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Bình Dương, tiền thân là Xí nghiệp sản xuất hàng cao su 3-2 Sông Bé, được thành lập theo Quyết định số 06/QĐ-TU ngày 20/10/1982 của Tỉnh ủy Sông Bé. Xí nghiệp ra đời theo chủ trương của Đảng nhằm đóng góp cho ngân sách Đảng bộ địa phương. Dựa vào thế mạnh về tài nguyên của tỉnh là cao su và bột đất cao lanh - nguyên liệu chính để sản xuất dép xốp cao su đi biển, Xí nghiệp đã chọn làm sản phẩm chủ lực để xuất khẩu sang thị trường Liên Xô và các nước XHCN.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
10.6
  -0.4 (-3.64%)
Khối lượng
2,300
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    11
  • Giá trần
    12.6
  • Giá sàn
    9.4
  • Giá mở cửa
    11
  • Giá cao nhất
    11
  • Giá thấp nhất
    10.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 07/05/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 19.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 29,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 09/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 03/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.27
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.27
  •        P/E :
    39.41
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    8.87
  •        P/B:
    0.80
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    7,302
  • KLCP đang niêm yết:
    300,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    300,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,180.00
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 195,741,755 223,137,365 232,112,586 507,682,550
Giá vốn hàng bán 178,819,324 184,694,462 191,770,451 245,933,371
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 16,363,255 38,227,194 40,342,135 260,945,723
Lợi nhuận tài chính 9,072,358 9,334,940 1,945,893 6,034,202
Lợi nhuận khác 678,141 863,069 -1,660,744 3,632,066
Tổng lợi nhuận trước thuế 3,547,943 -42,188,503 18,941,720 190,484,429
Lợi nhuận sau thuế 263,524 -49,672,169 13,370,678 158,682,533
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,907,108 -52,616,877 10,428,131 149,268,507
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,765,936,446 1,847,933,233 1,808,444,285 1,964,300,452
Tổng tài sản 5,708,075,229 5,544,286,749 5,419,796,146 5,837,930,887
Nợ ngắn hạn 1,300,140,856 1,181,606,071 1,252,877,940 1,527,941,187
Tổng nợ 1,589,669,647 1,549,982,966 1,596,663,864 1,852,576,207
Vốn chủ sở hữu 4,118,405,581 3,994,303,783 3,823,132,282 3,985,354,680
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.