MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

POB

 Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Thái Bình (UpCOM)

CTCP Xăng dầu Dầu khí Thái Bình - PV OIL Thái Bình - POB
Tiền thân của Công ty là Công ty Dầu khí I Thái Bình trực thuộc Tổng cục Dầu khí nay là Tập đoàn Dầu khí Việt Nam. Trước đây Công ty có tên là Công ty TNHH MTV Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Thái Bình-PTSC Thái Bình, trực thuộc Tổng Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí-PTSC. Với số lao động của toàn Công ty là 170 lao động, ngành nghề kinh doanh chủ yếu lúc đó là Kinh doanh các sản phẩm đồ uống do Nhà máy Nước khoáng Tiền Hải của Công ty sản xuất và kinh doanh bán lẻ Xăng dầu với hệ thống 05 cửa hàng bán lẻ.
Cập nhật:
14:15 Thứ 4, 24/04/2024
50.6
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    50.6
  • Giá trần
    70.8
  • Giá sàn
    30.4
  • Giá mở cửa
    50.6
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/09/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,900,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.51%
- 19/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.8%
- 10/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.4%
- 05/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    10,900,000
  • KLCP đang lưu hành:
    10,900,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    551.54
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp         Tăng trưởng
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.