MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PDC

 Công ty cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông (UpCOM)

CTCP Du lịch Dầu khí Phương Đông - PDC
Công ty Cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông tiền thân là doanh nghiệp Nhà nước có tên Khách sạn Phượng Hoàng, được thành lập theo quyết định ngày 26/12/1994 của UBND tỉnh Nghệ An. Ngày 01/02/2008, Công ty chính thức chuyển sang loại hình Công ty cổ phần và đổi tên thành Công ty Cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông. Ngành nghề kinh doanh: kinh doanh dịch vụ du lịch, khách sạn, nhà hàng; kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, quốc tế; cho thuê văn phòng...
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
5
  -0.3 (-5.66%)
Khối lượng
1,100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    5.3
  • Giá trần
    6
  • Giá sàn
    4.6
  • Giá mở cửa
    5.3
  • Giá cao nhất
    5.3
  • Giá thấp nhất
    5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.91 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:28/09/2009
Với Khối lượng (cp):15,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):22.0
Ngày giao dịch cuối cùng:28/07/2022
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/08/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.50
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.50
  •        P/E :
    10.08
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    9.85
  •        P/B:
    0.51
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,945
  • KLCP đang niêm yết:
    15,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    15,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    75.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 12,815,153 11,811,069 12,468,098 11,490,085
Giá vốn hàng bán 8,074,413 7,921,695 4,860,293 8,061,332
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 4,740,740 3,889,374 7,607,805 3,428,753
Lợi nhuận tài chính 880 1,103 556 556
Lợi nhuận khác 1,748 51,739 -855,086 195,915
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,808,900 2,639,391 2,992,799 600,697
Lợi nhuận sau thuế 1,808,900 2,639,391 2,992,799 600,697
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,808,900 2,639,391 2,992,799 600,697
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 102,905,353 100,672,346 101,533,935 103,689,116
Tổng tài sản 271,598,011 267,618,271 267,852,360 276,870,922
Nợ ngắn hạn 137,977,941 131,358,810 128,957,699 129,023,033
Tổng nợ 138,131,741 131,512,610 129,111,499 129,176,833
Vốn chủ sở hữu 133,466,270 136,105,661 138,740,861 147,694,090
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.