MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

MCH

 Công ty Cổ phần Hàng tiêu dùng Masan (UpCOM)

CTCP Hàng tiêu dùng Masan - Masan Consumer - MCH
Masan Consumer là công ty con của Công ty TNHH MasanConsumer Holdings – một công ty con của CTCP Tập đoàn Masan (Masan Group, mã chứng khoán: MSN). Đây là một trong những công ty hàng tiêu dùng lớn nhất Việt Nam, sản xuất kinh doanh các sản phẩm thuộc nhóm ngành hàng thực phẩm tiện lợi như mỳ ăn liền (Omachi, Kokomi, Sagami) , gia vị (nước mắm Nam Ngư, Chinsu, nước tương Chinsu), đồ uống (nước khoáng Vĩnh Hảo), cà phê (Vinacafe).
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
140
  1.9 (1.38%)
Khối lượng
56,898
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    138.1
  • Giá trần
    158.8
  • Giá sàn
    117.4
  • Giá mở cửa
    139.1
  • Giá cao nhất
    147.2
  • Giá thấp nhất
    136.4
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -25,942
  • GT Mua
    0.02 (Tỷ)
  • GT Bán
    3.66 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.79 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 90.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 538,160,117
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 15/01/2024: Bán ưu đãi, tỷ lệ
- 18/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
- 15/08/2022: Phát hành cho CBCNV 00
- 25/09/2021: Phát hành cho CBCNV 00
- 01/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
- 23/09/2020: Phát hành cho CBCNV 00
- 10/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
- 23/08/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 12/07/2019: Phát hành cho CBCNV 00
- 07/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
- 27/08/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 13/07/2018: Phát hành cho CBCNV 00
- 12/07/2017: Phát hành riêng lẻ 00
- 30/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    9.29
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    9.29
  •        P/E :
    15.06
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    32.80
  •        P/B:
    4.17
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    58,493
  • KLCP đang niêm yết:
    728,422,544
  • KLCP đang lưu hành:
    717,507,156
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    100,451.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 6,056,967,681 6,509,683,480 7,292,962,617 8,536,100,514
Giá vốn hàng bán 3,427,800,147 3,498,587,850 3,863,819,296 4,476,417,002
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,609,047,365 2,978,735,191 3,369,555,967 4,017,029,815
Lợi nhuận tài chính 289,589,648 322,356,482 329,159,807 374,378,185
Lợi nhuận khác 615,055 -1,980,375 1,328,407 4,127,730
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,571,412,985 1,850,284,221 2,061,156,556 2,615,992,845
Lợi nhuận sau thuế 1,387,809,029 1,660,147,845 1,840,070,501 2,306,142,870
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,377,114,567 1,623,375,880 1,809,993,883 2,274,679,655
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 27,355,435,066 30,290,219,618 28,965,630,050 23,921,695,274
Tổng tài sản 34,705,308,231 37,766,263,673 37,772,272,872 40,552,688,935
Nợ ngắn hạn 10,009,340,823 11,595,977,151 13,100,813,735 13,728,746,969
Tổng nợ 10,872,177,624 12,273,490,407 13,663,840,016 14,177,129,757
Vốn chủ sở hữu 23,833,130,607 25,492,773,265 24,108,432,855 26,375,559,178
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.