MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

LWS

 Công ty Cổ phần Cấp nước tỉnh Lào Cai

Logo Công ty Cổ phần Cấp nước tỉnh Lào Cai - LWS>
Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch tỉnh Lào Cai, tiền thân là Công ty cấp thoát nước tỉnh Lào Cai, được thành lập theo Quyết định số 59/QĐ-UBND, ngày 18/02/1993 của UBND tỉnh Lào Cai, đến ngày 24/10/2006 được chuyển đổi thành công ty TNHH một thành viên.
Cập nhật:
14:15 Thứ 5, 01/06/2023
6.5
  -0.3 (-4.41%)
Khối lượng
2,200
  • Giá tham chiếu
    6.8
  • Giá trần
    7.8
  • Giá sàn
    5.8
  • Giá mở cửa
    6.6
  • Giá cao nhất
    6.6
  • Giá thấp nhất
    6.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:22/12/2017
Với Khối lượng (cp):17,162,710
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):10.4
Ngày giao dịch cuối cùng:02/06/2023
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/12/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.65%
- 19/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.5%
- 27/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.6%
- 30/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.3%
- 14/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.8%
- 20/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.60079%
- 18/04/2018: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.67
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.62
  •        P/E :
    9.74
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.19
  •        P/B:
    0.58
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    720
  • KLCP đang niêm yết:
    17,717,665
  • KLCP đang lưu hành:
    17,717,665
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    115.16
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2022 Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 31,521,696 39,533,380 38,869,945 32,154,906
Giá vốn hàng bán 24,081,389 26,849,057 32,514,665 25,095,440
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 7,440,306 12,684,323 6,355,281 7,059,466
Lợi nhuận tài chính -942,257 -870,583 -615,719 -236,760
Lợi nhuận khác 46,201 44,415 57,800 79,437
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,766,760 7,343,041 264,693 2,781,048
Lợi nhuận sau thuế 2,480,628 6,600,944 252,646 2,491,745
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,480,628 6,600,944 252,646 2,491,745
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 83,576,630 107,120,245 99,938,166 101,684,037
Tổng tài sản 297,953,914 304,126,973 290,923,992 294,764,841
Nợ ngắn hạn 22,162,951 33,698,009 22,383,846 24,518,201
Tổng nợ 99,660,068 108,421,954 95,119,499 96,468,602
Vốn chủ sở hữu 198,293,846 195,705,019 195,804,494 198,296,239
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.