MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

LSG

 Công ty cổ phần Bất động sản Sài Gòn VINA (UpCOM)

CTCP Bất động sản Sài Gòn VINA - LAND SAI GON - LSG
Ngày 16/11/2007, Công ty cổ phần Bất động sản Điện lực Sài Gòn Vi Na được thành lập gồm 04 cổ đông sáng lập là Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Công ty Điện lực TP. HCM (nay là Tổng Công ty Điện lực TP. HCM), Công ty Điện lực 2 (nay là Tổng Công ty Điện lực Miền Nam), Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ Công ích Thanh Niên Xung Phong TP. HCM với vốn điều lệ đăng ký là 1.500.000.000.000 đồng, trong đó thực góp là 518.258.340.000 đồng. Vốn điều lệ thực góp tại thời điểm hoàn thành việc thành lập công ty là 518.258.340.000 đồng. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính của Công ty là bất động sản.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
8.4
  0.3 (3.7%)
Khối lượng
21,322
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    8.1
  • Giá trần
    9.3
  • Giá sàn
    6.9
  • Giá mở cửa
    8.1
  • Giá cao nhất
    8.4
  • Giá thấp nhất
    7.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/05/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 90,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.09
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.09
  •        P/E :
    91.23
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.60
  •        P/B:
    0.72
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,291
  • KLCP đang niêm yết:
    90,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    90,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    756.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 400,000 400,000 150,000
Giá vốn hàng bán 220,975 226,520 138,271
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 179,025 173,480 11,729
Lợi nhuận tài chính 6,496,111 5,087,940 3,816,002 3,457,630
Lợi nhuận khác 15,289 12,563 278,757 4,188
Tổng lợi nhuận trước thuế 4,587,732 3,175,520 2,172,833 810,317
Lợi nhuận sau thuế 4,547,732 1,605,304 2,133,271 188,978
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 4,547,732 1,605,304 2,133,271 188,978
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,124,758,596 2,520,867,410 927,301,211 945,837,933
Tổng tài sản 2,350,323,788 2,749,045,522 2,291,826,656 2,331,707,483
Nợ ngắn hạn 779,421,179 1,177,437,610 718,085,473 757,777,321
Tổng nợ 1,309,661,179 1,707,677,610 1,248,325,473 1,288,017,321
Vốn chủ sở hữu 1,040,662,609 1,041,367,913 1,043,501,183 1,043,690,161
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.