MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

KSS

 Công ty Cổ phần Khoáng sản Na Rì Hamico

Logo Công ty Cổ phần Khoáng sản Na Rì Hamico - KSS>
Tổng Công ty Cổ phần Khoáng sản Na Rì Hamico tiền thân là doanh nghiệp tư nhân Sơn Trang, sau đó được đổi tên thành Tổng Công ty Cổ phần xây dựng Sơn Trang vào ngày 12/01/2004 và chính thức đổi tên thành Tổng Công ty Cổ phần Khoáng sản Na Rì Hamico vào ngày 16/10/2009.Ngày 04/01/2010 Công ty cổ phần Khoáng sản Na Rì Hamico đã chính thức niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh với mã chứng khoán là KSS.
Vào diện kiểm soát đặc biệt từ 11.6.2015 do CT.HĐQT và KT trưởng bị khởi tố.
Cập nhật:
14:15 Chủ nhật, 07/08/2016
0.8
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
  • Giá tham chiếu
    0.8
  • Giá trần
    0.9
  • Giá sàn
    0.7
  • Giá mở cửa
    0.8
  • Giá cao nhất
    0.8
  • Giá thấp nhất
    0.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.62 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:03/01/2010
Với Khối lượng (cp):11,800,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):60.0
Ngày giao dịch cuối cùng:11/08/2016
Ngày giao dịch đầu tiên: 04/01/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 49,432,500
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 20/12/2013: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 21/07/2010: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.49
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.49
  •        P/E :
    -1.65
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    3.50
  •        P/B:
    0.23
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    520,959
  • KLCP đang niêm yết:
    49,432,500
  • KLCP đang lưu hành:
    49,432,337
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    39.55
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2015 Quý 3- 2015 Quý 4- 2015 Quý 1- 2016 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,149,000 3,589,146 15,845,945
Giá vốn hàng bán 1,459,625 2,338,028 2,355,807
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 689,375 1,251,118 13,490,138
Lợi nhuận tài chính -5,000,000 -2,310,289 -123,794,758 -24,510,164
Lợi nhuận khác 1,897,452 -7,923 42,581 3,208
Tổng lợi nhuận trước thuế -8,168,575 -3,992,462 -123,813,989 -11,845,150
Lợi nhuận sau thuế -8,168,575 -6,661,382 -123,813,989 -11,845,150
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -8,168,575 -6,661,382 -123,813,989 -11,845,150
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,462,616,334 1,531,071,460 1,507,426,352 1,531,339,670
Tổng tài sản 1,787,049,908 1,952,516,035 1,837,578,832 1,882,796,201
Nợ ngắn hạn 1,212,986,707 1,395,983,989 1,524,157,698 1,708,941,570
Tổng nợ 1,312,986,707 1,495,983,989 1,524,157,698 1,710,228,680
Vốn chủ sở hữu 474,063,202 456,532,046 313,421,133 172,567,521
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.