MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

KGM

 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Kiên Giang (UpCOM)

CTCP Xuất nhập khẩu Kiên Giang - KIGIMEX - KGM
Tiền thân của Công Ty Cổ Phần Xuất nhập khẩu Kiên Giang là Công ty xuất nhập cảng Nam Hải thành lập từ năm 1975, trực thuộc Công ty xuất nhập cảng Miền Tây, văn phòng chính đặt tại Cần Thơ. Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Kiên Giang là một trong những công ty tạo ra các sản phẩm ổn định, chất lượng cao cho khách hàng, góp phần xây dựng thương hiệu sản phẩm Việt trên thị trường thế giới.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
7.2
  -0.3 (-4%)
Khối lượng
66,139
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    7.5
  • Giá trần
    8.6
  • Giá sàn
    6.4
  • Giá mở cửa
    7.4
  • Giá cao nhất
    7.4
  • Giá thấp nhất
    7.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.99 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/09/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 25,430,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 27/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.38%
- 28/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.3%
- 05/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.6%
- 08/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11.36%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.36
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.36
  •        P/E :
    19.75
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.47
  •        P/B:
    0.69
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    130,107
  • KLCP đang niêm yết:
    25,430,000
  • KLCP đang lưu hành:
    25,430,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    183.10
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,565,573,702 4,629,239,043 4,258,633,895
Giá vốn hàng bán 3,272,437,877 4,310,955,371 3,794,190,842
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 281,758,502 314,480,271 463,690,382
Lợi nhuận tài chính -13,873,649 -1,360,667 -32,333,614
Lợi nhuận khác -4,050,352 778,889 -9,812,439
Tổng lợi nhuận trước thuế 26,153,221 17,805,789 10,956,337
Lợi nhuận sau thuế 23,797,477 13,827,319 5,680,657
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 23,797,477 13,827,319 5,680,657
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 678,648,124 707,273,163 805,018,069
Tổng tài sản 910,501,534 916,912,620 1,008,233,966
Nợ ngắn hạn 627,802,913 646,128,719 741,448,154
Tổng nợ 629,709,180 646,128,719 744,213,995
Vốn chủ sở hữu 280,792,354 270,783,901 264,019,971
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.