MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HSM

 Tổng Công ty cổ phần Dệt may Hà Nội (UpCOM)

Tổng CTCP Dệt May Hà Nội - HANOSIMEX - HSM
Tổng Công ty cổ phần Dệt May Hà Nội (HANOSIMEX) tiền thân là nhà máy Sợi Hà Nội (Sợi Đức) được thành lập ngày 21/11/1984. trải qua hơn 30 năm hình thành và phát triển đến nay HANOSIMEX có 8 Công ty cổ phần, 4 nhà máy thành viên với gần 4500 cán bộ công nhân viên . HANOSIMEX là một Tổng Công ty lớn nằm trong chuỗi cung ứng Sợi - Dêt - May của VINATEX với các nhà máy sản xuất tại Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hà Nam, Nghệ An, Hà Tĩnh...
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
6.6
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    6.6
  • Giá trần
    7.5
  • Giá sàn
    5.7
  • Giá mở cửa
    6.6
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/04/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 22.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 19/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -5.67
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -5.67
  •        P/E :
    -1.16
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    18.79
  •        P/B:
    0.30
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,100
  • KLCP đang niêm yết:
    20,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    20,500,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    135.30
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 321,113,819 346,199,167 331,070,726 317,619,032
Giá vốn hàng bán 311,531,992 333,294,548 291,195,684 314,238,024
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 5,577,016 7,604,408 36,772,573 1,066,231
Lợi nhuận tài chính -8,983,407 -12,849,080 -21,676,642 -9,428,609
Lợi nhuận khác -6,477 25,012,540 172,146 28,520,828
Tổng lợi nhuận trước thuế -32,441,474 -10,017,997 -11,967,955 -59,848,786
Lợi nhuận sau thuế -32,509,612 -10,091,238 -12,476,401 -66,970,232
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -32,509,612 -6,856,656 -12,088,963 -64,819,684
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 729,193,704 649,457,333 618,796,926 594,661,465
Tổng tài sản 1,671,324,571 1,574,547,192 1,522,453,918 1,472,109,602
Nợ ngắn hạn 669,082,473 631,855,684 591,350,303 625,086,680
Tổng nợ 1,123,303,376 1,041,243,186 1,003,203,017 1,017,685,681
Vốn chủ sở hữu 548,021,194 533,304,005 519,250,901 454,423,921
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.