MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GGG

 Công ty cổ phần Ô tô Giải Phóng (UpCOM)

Công ty cổ phần Ô tô Giải Phóng - GGG
Công ty Cổ phần ô tô Giải Phóng được thành lập vào ngày 10/10/2001 với 3 cổ đông sáng lập, số vốn điều lệ ban đầu là 30 tỷ đồng, tên ban đầu là Công ty Cổ phần cơ điện Hà Giang. Công ty chuyên hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh ô tô tải. Sản phẩm chủ yếu của Công ty là các loại xe tải dưới 5 tấn.
Đưa vào diện bị hạn chế giao dịch do Tổ chức kiếm toán từ chối đưa ra ý kiến đối với BCTC năm 2016
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
3.8
  -0.6 (-13.64%)
Khối lượng
402
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    4.4
  • Giá trần
    5
  • Giá sàn
    3.8
  • Giá mở cửa
    3.8
  • Giá cao nhất
    3.8
  • Giá thấp nhất
    3.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    46.91 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:12/10/2009
Với Khối lượng (cp):6,450,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):30.0
Ngày giao dịch cuối cùng:23/05/2014
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/08/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 1.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 9,635,456
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/10/2011: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.48
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.48
  •        P/E :
    -7.97
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    -1.07
  •        P/B:
    -3.56
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    8,153
  • KLCP đang niêm yết:
    29,388,589
  • KLCP đang lưu hành:
    29,388,589
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    111.68
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 753,811 1,636,364 1,013,636
Giá vốn hàng bán 3,625,200 3,068,940 2,385,942
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -2,871,389 -1,432,576 -1,372,305
Lợi nhuận tài chính -3,349,661 -1,834,859 -2,358,814 -2,287,541
Tổng lợi nhuận trước thuế -7,256,566 -3,634,982 -4,532,890 -4,030,472
Lợi nhuận sau thuế -7,256,566 -3,634,982 -4,532,890 -4,030,472
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -7,256,566 -3,634,982 -4,532,890 -4,030,472
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 24,404,422 24,796,846 22,961,679 21,681,935
Tổng tài sản 50,694,371 50,039,757 47,158,136 44,833,103
Nợ ngắn hạn 53,106,280 52,902,162 53,936,893 50,171,880
Tổng nợ 73,876,234 76,856,602 78,507,871 80,497,425
Vốn chủ sở hữu -23,181,863 -26,816,845 -31,349,736 -35,664,322
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.