MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GEE

 Công ty cổ phần Điện lực GELEX (UpCOM)

CTCP Điện lực GELEX - GELEX ELECTRIC - GEE
Công ty Cổ phần Thiết bị điện Gelex, tiền thân là Công ty TNHH MTV Thiết bị đo điện do Tổng công ty Cổ phần Thiết bị điện Việt Nam (nay là Công ty cổ phần Tập đoàn Gelex) (“Gelex”) sờ hữu 100% vốn được thành lập vào ngày 29 tháng 8 năm 2016 với mục đích sản xuất kinh doanh các thiết bị đo điện.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
29.1
  -0.2 (-0.68%)
Khối lượng
72,300
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    29.3
  • Giá trần
    33.6
  • Giá sàn
    25
  • Giá mở cửa
    29.3
  • Giá cao nhất
    29.3
  • Giá thấp nhất
    28
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    50.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/03/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 300,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 12/01/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 14/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 29/03/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 04/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.50
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.50
  •        P/E :
    8.31
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.75
  •        P/B:
    1.49
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    16,884
  • KLCP đang niêm yết:
    300,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    300,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    8,730.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 16,203,013,298 18,847,758,909 16,822,823,680 16,757,537,132
Giá vốn hàng bán 14,117,731,801 16,884,083,732 14,550,681,716 14,581,337,221
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 1,954,969,997 1,830,122,129 2,113,990,821 2,025,931,305
Lợi nhuận tài chính -387,471,218 -349,572,548 -287,819,410 -329,363,698
Lợi nhuận khác 32,251,666 57,237,407 31,690,552 17,374,493
Tổng lợi nhuận trước thuế 843,611,550 818,005,753 1,120,354,095 967,090,194
Lợi nhuận sau thuế 655,630,517 654,788,979 971,604,932 792,669,867
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 556,838,633 565,867,041 880,462,912 745,377,315
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 9,394,621,304 12,445,884,408 7,767,527,024 6,563,191,996
Tổng tài sản 14,398,381,889 23,123,789,280 17,419,623,160 13,722,932,431
Nợ ngắn hạn 8,897,625,980 10,923,217,164 6,165,114,622 6,458,680,884
Tổng nợ 10,759,535,200 17,136,396,187 11,416,179,721 7,771,052,596
Vốn chủ sở hữu 3,638,846,689 5,987,393,093 6,003,443,439 5,951,879,835
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.