MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

EIC

 Công ty cổ phần EVN Quốc tế (UpCOM)

CTCP EVN Quốc tế - EVNI - EIC
Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) và các đối tác như Công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại, Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam, Tập đoàn Viễn thông Quân đội, Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam, Tổng Công ty cổ phần XNK và XD Việt Nam, Ngân hàng Thương mại cổ phần An Bình, Công ty cổ phần đầu tư Bắc Hà đã xúc tiến thành lập Công ty cổ phần EVN Campuchia (tiền thân của Công ty Cổ phần EVN Quốc tế). Công ty cổ phần EVN Campuchia chính thức đi vào hoạt động vào ngày 01/10/2007.
Cập nhật:
14:15 Thứ 5, 25/04/2024
21.8
  -0.2 (-0.91%)
Khối lượng
200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    22
  • Giá trần
    25.3
  • Giá sàn
    18.7
  • Giá mở cửa
    21.8
  • Giá cao nhất
    21.8
  • Giá thấp nhất
    21.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.96 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/07/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 36,677,145
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 20/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 26%
- 17/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 22/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 14/01/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.14
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.14
  •        P/E :
    19.05
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.64
  •        P/B:
    1.87
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,610
  • KLCP đang niêm yết:
    36,677,145
  • KLCP đang lưu hành:
    36,677,145
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    799.56
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 730,981 232,091 6,777,918 237,953
Giá vốn hàng bán 586,974 134,415 5,730,135 121,356
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 144,007 97,676 1,047,782 116,597
Lợi nhuận tài chính 2,976,319 43,366,509 1,988,216 1,480,976
Lợi nhuận khác -8,785 36,392
Tổng lợi nhuận trước thuế 651,569 40,720,223 1,116,259 74,687
Lợi nhuận sau thuế 501,455 40,687,698 837,594 59,749
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 501,455 40,687,698 837,594 59,749
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 173,848,526 134,142,385 120,776,847 119,544,367
Tổng tài sản 490,776,148 450,797,266 437,158,988 435,797,654
Nợ ngắn hạn 9,877,241 24,614,145 10,125,624 8,846,049
Tổng nợ 9,877,241 24,614,145 10,139,274 8,870,409
Vốn chủ sở hữu 480,898,906 426,183,120 427,019,714 426,927,245
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.