MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CNH

 Công ty Cổ phần Cảng Nha Trang

Logo Công ty Cổ phần Cảng Nha Trang - CNH>
Công ty Cổ phần Cảng Nha Trang tiền thân là thương cảng Nha Trang - Ba Ngòi trực thuộc cục đường biển của bôn giao thông vận tải Việt Nam, được thành lập ngày 02/09/1975. Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP từ ngày 08/07/2014. Ngành nghề kinh doanh: bốc xếp hàng hóa; dẫn dắt tàu ra vào cảng và trong khu vực; kinh doanh kho bãi và vận chuyển hàng hóa đường thủy, bộ; kinh doanh dịch vụ kho bãi...
Cập nhật:
14:15 Thứ 2, 13/07/2020
5.1
  -0.9 (-15%)
Khối lượng
1,500
  • Giá tham chiếu
    6
  • Giá trần
    6.9
  • Giá sàn
    5.1
  • Giá mở cửa
    5.1
  • Giá cao nhất
    5.1
  • Giá thấp nhất
    5.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:23/04/2015
Với Khối lượng (cp):24,539,049
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):14.0
Ngày giao dịch cuối cùng:13/07/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 24/04/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.18
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.18
  •        P/E :
    28.32
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    9.49
  •        P/B:
    0.54
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    150
  • KLCP đang niêm yết:
    24,539,049
  • KLCP đang lưu hành:
    24,539,049
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    125.15
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2020 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2019 Quý 3- 2019 Quý 4- 2019 Quý 1- 2020 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 4,250,000 4,250,000 4,250,000 4,997,028
Giá vốn hàng bán 3,497,267 3,366,323 3,363,239 3,520,994
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV 752,733 883,677 886,761 1,476,034
Lợi nhuận tài chính 733,753 638,833 641,048 820,244
Lợi nhuận khác 859,060 -161,676 3,555,097
Tổng lợi nhuận trước thuế 50,019 149,223 -330,912 4,550,985
Lợi nhuận sau thuế 50,019 149,223 -330,912 4,550,985
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 50,019 149,223 -330,912 4,550,985
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 85,136,675 92,245,158 93,843,748 102,131,904
Tổng tài sản 234,563,843 238,306,002 236,541,352 241,735,932
Nợ ngắn hạn 5,946,432 9,539,368 8,105,631 8,749,225
Tổng nợ 5,946,432 9,539,368 8,105,631 8,749,225
Vốn chủ sở hữu 228,617,410 228,766,633 228,435,722 232,986,707
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.