MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BWS

 Công ty cổ phần Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu (UpCOM)

CTCP Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu - BWACO - BWS
Hệ thống cấp nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được hình thành từ những năm đầu của thế kỷ XX. Ngày 19/4/1982, UBND Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo ký quyết định thành lập Xí nghiệp Cấp thoát nước Vũng Tàu - Bà Rịa là đơn vị hoạt động độc lập trên cơ sở tách 2 phân xưởng Sản xuất nước Châu Thành và phân xưởng Tăng áp Vũng Tàu từ Công ty Khoan Cấp nước Đồng Nai. Và đó chính là tiền thân của Công ty cổ phần Cấp Nước Bà Rịa - Vũng Tàu (BWACO) ngày nay. Trải qua quá trình hình thành và phát triển, Công ty không ngừng lớn mạnh cả về quy mô và năng lực sản xuất. Hiện nay, BWACO đang quản lý 6 nhà máy sản xuất nước lớn nhỏ với tổng công suất 180.000m3/ngày cung cấp cho hơn 166.000 khách hàng trong tỉnh.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
33
  0 (0%)
Khối lượng
300
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    33
  • Giá trần
    37.9
  • Giá sàn
    28.1
  • Giá mở cửa
    33
  • Giá cao nhất
    33
  • Giá thấp nhất
    33
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.17 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/11/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 60,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 11/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 14/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 04/01/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 15/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 24/09/2020: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 2.81%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9.69%
- 21/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 10/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 26/08/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 13.37%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 13.61%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 27/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 31/10/2018: Phát hành cho CBCNV 00
- 23/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.12
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.12
  •        P/E :
    15.55
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.59
  •        P/B:
    2.85
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    361
  • KLCP đang niêm yết:
    90,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    90,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,970.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 169,037,942 189,784,879 186,817,969 169,026,555
Giá vốn hàng bán 77,269,502 83,618,397 75,552,658 81,911,726
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 88,267,383 98,481,795 97,709,291 79,690,204
Lợi nhuận tài chính 2,208,409 16,244,737 2,920,960 15,555,445
Lợi nhuận khác -2,134,622 4,820,559 674,380 -1,478,710
Tổng lợi nhuận trước thuế 49,815,693 92,608,413 69,856,107 53,393,580
Lợi nhuận sau thuế 44,315,854 84,216,096 62,476,432 48,954,532
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 44,315,854 84,216,096 62,476,432 48,954,532
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 284,770,727 371,638,701 320,508,695 263,388,288
Tổng tài sản 1,178,173,018 1,257,379,167 1,200,353,112 1,139,742,519
Nợ ngắn hạn 89,996,473 88,604,731 106,253,682 92,585,246
Tổng nợ 94,557,176 93,008,169 110,657,120 96,831,418
Vốn chủ sở hữu 1,083,615,841 1,164,370,998 1,089,695,991 1,042,911,101
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.