MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BTN

 Công ty Cổ phần Gạch Tuy Nen Bình Định (UpCOM)

CTCP Đầu tư Bitco Bình Định - BTN
Công ty cổ phần gạch Tuy nen Bình Định được thành lập theo quyết định số 131/2001/QĐ-UB, ngày 28/12/2001 của UBND tỉnh Bình Định, trên cơ sở cổ phần hoá DNNN theo nghị định 44/CP. Công ty luôn luôn đầu tư dây chuyền sản xuất đồng bộ theo công nghệ tiên tiến của Châu Âu. Cùng với đội ngũ công nhân lành nghề, nên năng lực sản xuất hiện tại của nhà máy gạch nung đạt trên 50 triệu viên quy chuẩn/năm; Gạch không nung xi măng cốt liệu 10 triệu viên; Gạch không nung bê tông nhẹ AAC 100.000 m3/năm.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
2.6
  0 (0%)
Khối lượng
30,400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    2.6
  • Giá trần
    2.9
  • Giá sàn
    2.3
  • Giá mở cửa
    2.7
  • Giá cao nhất
    2.7
  • Giá thấp nhất
    2.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/01/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 30.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.45%
- 17/10/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 12/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    17,712
  • KLCP đang niêm yết:
    4,465,570
  • KLCP đang lưu hành:
    4,396,762
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    11.43
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp       Quý 3- 2017 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 13,053,692 7,946,187 13,574,426 46,788,919
Giá vốn hàng bán 9,483,412 6,565,810 12,630,851 44,369,620
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 3,570,280 1,380,377 943,575 2,419,299
Lợi nhuận tài chính -2,707,294 -2,565,273 -2,569,995 -3,823,166
Lợi nhuận khác -3,234,405 -3,033,883 -1,794,648 -1,891,662
Tổng lợi nhuận trước thuế -5,367,308 -7,687,563 -6,896,568 -8,109,780
Lợi nhuận sau thuế -5,367,308 -7,699,355 -6,896,568 -8,109,780
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -5,367,308 -7,699,355 -6,896,568 -8,109,780
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 12,431,271 8,766,400 13,324,749 10,243,509
Tổng tài sản 80,221,615 71,588,241 71,811,103 64,677,558
Nợ ngắn hạn 17,173,006 22,094,535 40,730,570 34,713,990
Tổng nợ 34,545,160 33,611,141 40,730,570 41,706,806
Vốn chủ sở hữu 45,676,455 37,977,100 31,080,532 22,970,752
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.