MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BMN

 Công ty Cổ phần 715 (UpCOM)

Công ty cổ phần 715 tiền thân là Công ty TNHH MTV Quản lý và sửa chữa cầu đường 715 được cổ phần hóa theo quyết định ngày 30/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải. Ngành nghề kinh doanh: khai thác, duy tu bảo dưỡng cơ sở hạ tầng đường bộ; sửa chữa, xây dựng công trình giao thông; quản lý cơ sở hạ tầng đường bộ; dịch vụ thu phí cầu đường;...
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
8.5
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    8.5
  • Giá trần
    9.7
  • Giá sàn
    7.3
  • Giá mở cửa
    8.5
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 06/04/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,750,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 10/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 25/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 09/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.4%
- 14/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.4%
- 23/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.9%
- 19/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.7%
- 24/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    350
  • KLCP đang niêm yết:
    2,750,000
  • KLCP đang lưu hành:
    2,750,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    23.38
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2016 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp       Quý 3- 2016 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 104,668,482 104,994,464 120,145,013 91,490,753
Giá vốn hàng bán 91,792,583 91,848,956 106,574,589 78,442,116
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 12,875,899 13,145,508 13,570,424 13,048,637
Lợi nhuận tài chính -9,943 -219,325 -278,932 54,438
Lợi nhuận khác 507,522 730,438 -12,246 499,705
Tổng lợi nhuận trước thuế 5,705,523 5,235,512 5,607,202 6,220,803
Lợi nhuận sau thuế 4,524,609 4,400,215 4,503,483 4,526,315
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 4,524,609 4,400,215 4,503,483 4,526,315
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 76,281,913 79,590,150 79,896,672 60,693,786
Tổng tài sản 83,325,397 86,852,321 85,383,082 67,291,971
Nợ ngắn hạn 52,765,192 56,851,105 55,336,487 37,258,433
Tổng nợ 53,059,783 56,851,105 55,568,400 37,258,433
Vốn chủ sở hữu 30,265,614 30,001,215 29,814,683 30,033,537
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.