MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BDW

 Công ty cổ phần Cấp thoát nước Bình Định (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Cấp thoát nước Bình Định  - BDW>
Công ty cổ phần Cấp thoát nước Bình Định tiền thân là Nhà máy nước Quy Nhơn, được thành lập theo quyết định ngày 23/12/1976 của UBND tỉnh Nghĩa Bình. Ngày 28/10/2014, công ty chuyển thành Công ty cổ phần. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất và cung cấp nước sạch phục vụ cho khách hàng trên địa bàn thành phố Quy Nhơn; xây lắp hệ thống cấp thoát nước, kinh doanh vật tư ngành nước.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
21.2
  -1.1 (-4.93%)
Khối lượng
1,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    22.3
  • Giá trần
    25.6
  • Giá sàn
    19
  • Giá mở cửa
    21
  • Giá cao nhất
    21.2
  • Giá thấp nhất
    21
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    500
  • GT Mua
    0.01 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.95 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 14/10/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 12,410,800
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 19/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.5%
- 01/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 27/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 29/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 09/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 22/07/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.80
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.80
  •        P/E :
    7.56
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.36
  •        P/B:
    1.38
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    575
  • KLCP đang niêm yết:
    12,410,800
  • KLCP đang lưu hành:
    12,410,800
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    263.11
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 217,836,047 222,826,294 260,776,675 273,079,975
Giá vốn hàng bán 133,837,501 138,868,535 149,758,219 163,898,120
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 83,975,470 83,927,215 110,996,711 109,147,171
Lợi nhuận tài chính -4,209,713 -3,605,288 -2,623,969 -1,320,578
Lợi nhuận khác 1,013,853 2,325,763 1,013,468 2,305,076
Tổng lợi nhuận trước thuế 30,561,232 33,722,683 56,845,924 56,388,268
Lợi nhuận sau thuế 24,378,494 26,914,959 45,408,953 45,020,989
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 24,378,494 26,914,959 45,408,953 45,020,989
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 55,441,304 67,823,528 79,154,959 92,495,075
Tổng tài sản 402,584,297 416,968,739 431,956,356 471,188,052
Nợ ngắn hạn 78,098,101 85,796,582 92,394,151 117,539,000
Tổng nợ 231,083,521 236,136,252 227,186,698 233,647,135
Vốn chủ sở hữu 171,500,776 180,832,487 204,769,657 237,540,918
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.