MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

AUM

 CTCP Vinacafe Sơn Thành

CTCP Vinacafe Sơn Thành - AUM
Công ty Cổ phần Vinacafe Sơn Thành thuộc xã Sơn Thành Tây, huyện Tây Hoà, tỉnh Phú Yên được cổ phần hoá từ Công ty sản xuất kinh doanh dịch vụ Sơn Thành tiền thân là Nông trường quốc doanh Sơn Thành. Nông trường quốc doanh Sơn Thành thành lập tháng 07 /1975, sau đó đổi tên là Nông trường cà phê Sơn Thành. Ngành nghề đăng ký kinh doanh của Công ty bao gồm: Sản xuất trồng trọt (Hồ tiêu, Cao su); Sản xuất phân vi sinh hữu cơ; Mua bán, chế biến hàng nông sản xuất khẩu ...
Cập nhật:
14:15 Thứ 3, 23/05/2023
10.5
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
  • Giá tham chiếu
    10.5
  • Giá trần
    14.7
  • Giá sàn
    6.3
  • Giá mở cửa
    10.5
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:26/09/2016
Với Khối lượng (cp):1,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):10.8
Ngày giao dịch cuối cùng:24/05/2023
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/09/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.68%
- 22/07/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.68%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    1,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    1,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    10.50
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2013 Quý 1- 2014 Quý 1- 2015 Quý 1- 2016 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 11,587,452 9,201,594 11,062,014 15,562,700
Giá vốn hàng bán 11,211,871 8,907,054 10,504,684 15,162,806
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 375,581 294,540 557,331 399,841
Lợi nhuận tài chính 593,652 656,871 22,659 112,060
Lợi nhuận khác 1,152,790 1,081,300 1,470,246 1,787,225
Tổng lợi nhuận trước thuế -338,157 -244,118 43,577 -1,206,688
Lợi nhuận sau thuế -343,533 -244,118 43,577 -1,234,409
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -343,533 -244,118 43,577 -1,234,409
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 4,151,443 4,303,004 5,105,921 7,789,348
Tổng tài sản 13,304,777 13,309,215 13,626,149 15,471,160
Nợ ngắn hạn 2,936,229 3,172,330 3,400,688 6,104,289
Tổng nợ 2,971,775 3,220,330 3,493,688 6,573,108
Vốn chủ sở hữu 10,333,003 10,088,884 10,132,461 8,898,053
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.