MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ATB

 Công ty Cổ phần An Thịnh (UpCOM)

Công ty cổ phần An Thịnh tiền thân là Xí nghiệp xây dựng Yên Thái được thành lập theo quyết định số: 507/QĐ-UB ngày 20/7/1994 của UBND tỉnh Bắc Thái. Hoạt động kinh doanh chính của xí nghiệp tại thời điểm đó là xây dựng chuyên dụng. Nhờ việc đón đầu những tín hiệu tích cực từ kinh tế vĩ mô cộng với những nền tàng của ngành và nội lực của Công ty, An Thịnh đang đứng trước những cơ hội lớn để khẳng định vị thế của mình là một trong những doanh nghiệp xây dựng hàng đầu tỉnh Bắc Kạn.
Ra khỏi diện cảnh báo từ 27.11.2023 do đã họp ĐCHĐ thường niên 2023
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
0.6
  0 (0%)
Khối lượng
41,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    0.6
  • Giá trần
    0.7
  • Giá sàn
    0.5
  • Giá mở cửa
    0.6
  • Giá cao nhất
    0.7
  • Giá thấp nhất
    0.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.94 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/08/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 9.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 13,884,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.15
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.15
  •        P/E :
    -3.96
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    2.51
  •        P/B:
    0.24
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    7,930
  • KLCP đang niêm yết:
    13,884,000
  • KLCP đang lưu hành:
    13,884,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    8.33
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Lợi nhuận tài chính -626,853 -948,198 -948,533 459,338
Lợi nhuận khác -103,384 -103,384 -103,384 -103,384
Tổng lợi nhuận trước thuế -888,752 -1,216,335 -1,210,340 -438,055
Lợi nhuận sau thuế -888,752 -1,216,335 -1,210,340 -438,055
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -888,752 -1,216,335 -1,210,340 -438,055
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 103,556,693 104,084,480 104,600,160 96,742,412
Tổng tài sản 124,285,610 124,621,474 124,945,230 116,914,181
Nợ ngắn hạn 83,610,438 85,162,637 86,696,734 78,449,430
Tổng nợ 86,610,438 88,162,637 89,696,734 82,099,430
Vốn chủ sở hữu 37,675,172 36,458,837 35,248,496 34,814,751
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.