HALLEY
Halley Sicav - Halley Asian Prosperity
Halley SICAV - Halley Asian Prosperity là quỹ mở -
đóng thuộc Andbank Asset Management. Quỹ được quản lý bởi Samarang LLP. Halley
SICAV - Halley Asian Prosperity được thành lập vào tháng 10, năm 2012 và được đặt
tại Luxembourg. Quỹ sẽ tiếp tục đầu tư niêm yết vào thị trường nhỏ. Các khoản đầu
tư quỹ nhỏ khá đa dạng trên thị trường Malaysia, Nhật Bản, Indonesia, Singapore
và Việt Nam.
Số lượng cổ phiếu vẫn giới hạn, và năng suất quỹ
vẫn còn cao ở mức khoảng 4%.
Founded in
2012
Halley SICAV - Halley Asian Prosperity is an open ended equity mutual fund launched by Andbank Asset Management. The fund is managed by Samarang LLP. It invests in public equity markets. The fund employs a long only strategy to make its investments. Halley SICAV - Halley Asian Prosperity was formed in November 2012 and is domiciled in Luxembourg.
Thông tin chung
Các đơn vị đầu tư trực thuộc
Công ty quản lý quỹ
|
Andbank Asset Management / Samarang LLP
|
Giá trị tài sản ròng
|
0
|
(Tính đến
23/03/2015)
|
(triệu
USD)
|
Số lượng CCQ đang lưu hành
|
0
|
Thị giá CCQ
|
0
|
Giá trị TS ròng/1 CCQ
|
0
|
Premium/(Discount)
|
0.00
|
Thời gian thành lập
|
01/11/2012
|
Loại hình
|
Quỹ mở (Mutual Fund)
|
Nơi đăng ký thành lập
|
Luxembourg
|
Niêm yết tại
|
|
Website
|
http://www.samarangcapital.com/
|
Các khoản đầu tư của
HALLEY
STT
|
Mã
|
Công ty
|
Số lượng nắm giữ
|
Tỷ lệ sở hữu(%)
|
Giá trị (tỷ đồng)
|
1
|
VSH
|
Công ty Cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh
|
14,489,470
|
0.00
|
536.11
|
2
|
BMI
|
Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh
|
3,792,260
|
5.02
|
102.77
|
3
|
BTP
|
Công ty Cổ phần Nhiệt điện Bà Rịa
|
4,243,370
|
7.02
|
70.44
|
4
|
CLL
|
Công ty cổ phần Cảng Cát Lái
|
1,921,340
|
8.01
|
53.80
|
5
|
CNG
|
Công ty cổ phần CNG Việt Nam
|
1,366,940
|
5.06
|
43.88
|
6
|
DPR
|
Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú
|
3,310,980
|
8.25
|
225.15
|
7
|
KHP
|
Công ty Cổ phần Điện lực Khánh Hòa
|
2,817,320
|
7.03
|
26.93
|
8
|
PET
|
Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí
|
6,486,360
|
9.29
|
197.83
|
9
|
PGS
|
Công ty Cổ phần Kinh doanh Khí Miền Nam
|
4,578,026
|
9.16
|
109.87
|
10
|
PHR
|
Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa
|
4,776,300
|
6.09
|
293.26
|
11
|
SBT
|
Công ty cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa
|
10,089,870
|
7.03
|
168.50
|
12
|
SJD
|
Công ty Cổ phần Thủy điện Cần Đơn
|
4,413,590
|
9.59
|
74.15
|
13
|
TMS
|
Công ty Cổ phần Transimex
|
1,300,362
|
5.47
|
105.72
|
14
|
DXP
|
Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá
|
643,900
|
8.18
|
8.31
|
15
|
DVP
|
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ
|
2,028,230
|
5.07
|
102.02
|
So sánh giá trị tài sản ròng