Bảng giá điện tử
Danh mục đầu tư
Thoát
Đổi mật khẩu
MỚI NHẤT!
Đọc nhanh >>
XÃ HỘI
CHỨNG KHOÁN
BẤT ĐỘNG SẢN
DOANH NGHIỆP
NGÂN HÀNG
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
VĨ MÔ
KINH TẾ SỐ
THỊ TRƯỜNG
SỐNG
LIFESTYLE
Tin tức
Xã hội
Doanh nghiệp
Kinh tế vĩ mô
Tài chính - Chứng khoán
Chứng khoán
Tài chính ngân hàng
Tài chính quốc tế
Bất động sản
Tin tức
Dự án
Bản đồ dự án
Khác
Hàng hóa nguyên liệu
Sống
Lifestyle
CHỦ ĐỀ NÓNG
Xu hướng dòng tiền những tháng cuối năm
CarsTalk
BỀN BỈ CHẤT THÉP
Magazine
Top 200
Dữ liệu
Thông tin giao dịch
CafeF.vn
>
Dữ liệu
HPG
Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (HOSE)
Cổ phiếu
được
giao dịch ký quỹ theo Thông báo 662/TB-SGDHCM ngày 04/04/2023 của HSX
Khởi đầu từ một Công ty chuyên buôn bán các loại máy xây dựng từ tháng 8/1992, Hòa Phát lần lượt mở rộng sang các lĩnh vực Nội thất (1995), Ống thép (1996), Thép (2000), Điện lạnh (2001), Bất động sản (2001). Năm 2007, Hòa Phát tái cấu trúc theo mô hình Tập đoàn, trong đó Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát giữ vai trò là Công ty mẹ cùng các Công ty thành viên và Công ty liên kết. Ngày 15/11/2007, Hòa Phát chính thức niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam với mã chứng khoán HPG.
DANH HIỆU, GIẢI THƯỞNG
Cập nhật:
15:15 Thứ 3, 30/05/2023
21.35
-0.1 (-0.47%)
Khối lượng
13,457,900
Đóng cửa
Giá tham chiếu
21.45
Giá trần
22.95
Giá sàn
19.95
Giá mở cửa
21.5
Giá cao nhất
21.6
Giá thấp nhất
21.25
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
Giao dịch NĐTNN
KLGD ròng
-10,491,550
GT Mua
28.52 (Tỷ)
GT Bán
50.92 (Tỷ)
Room còn lại
24.69 (%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Xem đồ thị kỹ thuật
Ngày giao dịch đầu tiên:
15/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
127.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
132,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
-
17/06/2022
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:3
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
-
31/05/2021
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:7
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
-
29/07/2020
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:2
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
-
04/06/2019
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:3
-
12/06/2018
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:4
-
16/06/2017
: Bán ưu đãi, tỷ lệ 5:1, giá 20000 đ/cp
-
30/03/2017
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:5
-
25/08/2016
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:3
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
-
08/05/2015
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:3
-
26/01/2015
: Phát hành cho CBCNV 6,735,000
-
24/04/2014
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
-
03/09/2013
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
-
25/10/2012
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
-
30/01/2012
: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
-
12/10/2009
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
-
14/04/2009
: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
(*)
EPS cơ bản
(nghìn đồng):
0.11
EPS pha loãng
(nghìn đồng):
0.11
P/E :
186.95
Giá trị sổ sách /cp
(nghìn đồng):
16.85
(**) Hệ số beta:
1.11
KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
16,312,780
KLCP đang niêm yết:
5,814,785,700
KLCP đang lưu hành:
5,814,785,700
Vốn hóa thị trường
(tỷ đồng):
124,727.15
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 |
Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên |
Xem cách tính
Tra cứu dữ liệu lịch sử
Tra cứu GD cổ đông lớn & cổ đông nội bộ
Báo lỗi dữ liệu
Xem tất cả
Tin tức - Sự kiện
HPG: Anh rể ông Trần Tuấn Dương - Phó Chủ tịch HĐQT đã bán 135.135 cp
(23/05/2023 15:48)
HPG: Anh rể ông Trần Tuấn Dương - Phó Chủ tịch HĐQT đăng ký bán 135.135 cp
(11/05/2023 15:36)
Đại gia chăn nuôi quý 1/2023: “Sấp mặt” với chi phí lãi vay, BAF, Hoà Phát, Dabaco lỗ kỷ lục, HAGL không còn lãi từ heo
(02/05/2023 08:15)
HPG: Thông báo KQKD quý 1 năm 2023
(25/04/2023 11:07)
HPG: Thông báo giấy xác nhận thay đổi nội dung ĐKDN
(19/04/2023 09:19)
HPG: Chị gái ông Trần Tuấn Dương - Phó CT.HĐQT đã bán 273.737 cp
(10/04/2023 16:28)
<< Trước
Sau >>
Lọc tin
:
Tất cả
|
Trả cổ tức - Chốt quyền
|
Tình hình SXKD & Phân tích khác
|
Tăng vốn - Cổ phiếu quỹ
|
GD cổ đông lớn & Cổ đông nội bộ
|
Thay đổi nhân sự
Hồ sơ công ty
Thông tin tài chính
Thông tin cơ bản
Ban lãnh đạo và sở hữu
Cty con & liên kết
Tải BCTC
Theo quý
|
Theo năm
|
Lũy kế 6 tháng
(1.000 VNĐ)
Chỉ tiêu
Trước
Sau
Quý 2- 2022
Quý 3- 2022
Quý 4- 2022
Quý 1- 2023
Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh
(1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV
37,713,759,073
34,440,727,021
26,211,645,715
26,865,449,159
Giá vốn hàng bán
30,882,432,370
33,102,613,774
26,710,981,787
24,912,314,687
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
6,539,622,247
1,000,727,554
-885,249,943
1,676,437,100
Lợi nhuận tài chính
-1,370,769,785
-1,422,842,354
-147,243,359
-427,058,793
Lợi nhuận khác
66,743,975
51,565,158
12,901,291
40,149,334
Tổng lợi nhuận trước thuế
4,379,340,489
-1,299,955,296
-2,078,547,922
532,042,790
Lợi nhuận sau thuế
4,022,573,380
-1,785,707,380
-1,998,767,302
383,229,608
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
4,032,232,311
-1,774,133,616
-1,991,548,498
397,497,275
Xem đầy đủ
Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
Lãi gộp từ HĐ tài chính
Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản
(1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
120,220,561,632
96,870,553,002
80,514,710,854
85,412,137,004
Tổng tài sản
207,496,628,091
183,805,111,144
170,335,521,637
175,408,611,174
Nợ ngắn hạn
93,614,175,927
72,529,758,653
62,385,392,810
67,898,727,221
Tổng nợ
107,581,226,942
85,729,628,216
74,222,582,021
78,970,635,903
Vốn chủ sở hữu
99,915,401,149
98,075,482,928
96,112,939,616
96,437,975,272
Xem đầy đủ
Chỉ số tài chính
Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
EPS (nghìn đồng)
BV (nghìn đồng)
P/E
ROA (%)
ROE (%)
ROS (%)
GOS (%)
DAR (%)
Kế hoạch kinh doanh
Trước
Sau
Tổng doanh thu
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ lệ cổ tức bằng tiền
Tỷ lệ cổ tức bằng cổ phiếu
Tăng vốn (%)
Đánh giá hiệu quả
4 quý gần nhất
|
4 năm gần nhất
|
Lũy kế 6 tháng
Tổng tài sản
LN ròng
ROA (%)
Vốn chủ sở hữu
LN ròng
ROE (%)
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
TIN TỨC NỘI BỘ
ẢNH & VIDEO
[{"VideoId":"STOCKPAGE_VIDEO_1","Title":"Giới thiệu Tập đoàn Hoà Phát - Hoà Hợp cùng Phát triển | Phim thương hiệu 2018","Source":"https://www.youtube.com/embed/1dcCbHCmYq8"}]
Than coke - một nhiên liệu đầu vào quan trọng cho lò cao sản xuất thép - vừa ra lò
Công nhân thao tác sàn ra gang Lò cao 3 - Nhà máy luyện gang 3, Công ty CP Thép Hòa Phát Hải Dương
Khu thép thành phẩm tại Khu liên hợp Gang thép Hòa Phát Hải Dương. Thép xây dựng Hòa Phát hiện đang giữ thị phần số 1 Việt Nam và xuất khẩu sang nhiều nước trên thế giới
Lò thổi tại Nhà máy luyện thép - Khu liên hợp Gang thép Hòa Phát Hải Dương
Với lợi thế cảng sông, cảng biển ngay tại Nhà máy, Thép Hòa Phát dễ dàng vận chuyển tới các thị trường với giá thành cạnh tranh
Khu thành phẩm tại Nhà máy rút dây thép - Công ty TNHH Chế tạo kim loại Hòa Phát. Đây là nhà máy rút dây thép lớn và hiện đại nhất Việt Nam
Công nhân kiểm tra sản phẩm tại Phòng Thương kiểm - Công ty TNHH Điện lạnh Hòa Phát
Kho thành phẩm tại Nhà máy Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát. Nhiều năm liền Ống thép Hòa Phát vững vàng ở vị trí Thị phần số 1 tại Việt Nam
Tôn mạ màu PVDF - dòng sản phẩm mới có nhiều đặc tính vượt trội của Công ty TNHH Tôn Hòa Phát
Lịch sử GD
TK Đặt lệnh
NĐTNN
Ngày
Thay đổi giá
KL khớp lệnh
Tổng GTGD
30/05
21.35
-0.15 (-0.70%)
13,457,900
288,021,000
29/05
21.45
0.35 (1.66%)
11,091,800
236,887,000
26/05
21.1
-0.10 (-0.47%)
16,088,200
338,875,000
25/05
21.2
-0.10 (-0.47%)
13,258,500
288,334,500
24/05
21.3
-0.40 (-1.84%)
20,272,100
437,996,000
23/05
21.7
-0.20 (-0.91%)
13,620,100
302,870,500
22/05
21.9
0.10 (0.46%)
14,869,400
326,606,020
19/05
21.8
-0.20 (-0.91%)
11,513,300
283,443,211
18/05
21.95
0.15 (0.69%)
18,610,700
409,700,000
17/05
21.8
-0.20 (-0.91%)
25,998,700
623,752,500
Xem tất cả
Đơn vị GTGD: 1000 VNĐ
KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2023
Doanh thu
150,000 tỷ
Lợi nhuận trước thuế
N/A
Lợi nhuận sau thuế
8,000 tỷ
Cổ tức bằng tiền mặt
N/A
Cổ tức bằng cổ phiếu
N/A
Dự kiến tăng vốn lên
N/A
Xem chi tiết
Chi tiết phương án kinh doanh năm 2023
BÁO CÁO PHÂN TÍCH
HPG - Tạo đáy đi lên
(24/05/2023)
HPG - 1Q23 Khiến thị trường bất ngờ
(16/05/2023)
Báo cáo chuyên đề Hàng hóa - Quý 1/2023
(16/05/2023)
HPG: KQKD Q1.2023 CÒN NHIỀU KHÓ KHĂN
(16/05/2023)
Ngành thép – Liệu những gì khó khăn nhất đã ở lại phía sau?
(16/05/2023)
Ngành Thép - Sự chuyển mình ?!
(16/05/2023)
Xem tiếp
IR NEWSLETTER
Download IR NEWSLETTER
Download PRESENTATION
CTY CÙNG NGÀNH
Nguyên vật liệu / Sản xuất Thép
Mã CK
Sàn
Giá
EPS
P/E
DNY
HNX
3.60
(+24.14%)
0.7
5.2
DTL
HSX
33.00
(+0.00%)
1.8
17.9
HLA
Upcom
0.50
(+0.00%)
-11.2
0.0
HSG
HSX
15.85
(+0.96%)
7.6
2.1
NKG
HSX
15.50
(+2.31%)
9.5
1.6
POM
HSX
5.15
(+3.83%)
0.7
7.5
TLH
HSX
8.64
(-1.82%)
1.8
4.9
VGS
HNX
16.30
(+0.62%)
2.3
7.1
VIS
HSX
18.60
(+0.00%)
0.2
118.7
<
1
>
Trang 1/1
EPS tương đương
P/E tương đương
Mã
Sàn
EPS
Giá
P/E
Vốn hóa TT (Tỷ đồng)
DMC
HSX
5.0
55.2
11.1
1,743.3
FMC
HSX
5.1
41.6
8.2
3,289.1
FRT
HSX
5.0
64.9
13.0
10,544.1
HPG
HSX
5.2
21.4
4.2
134,030.8
CLC
HSX
5.0
34.7
6.9
944.8
REE
HSX
5.2
61.2
11.7
29,960.4
SZL
HSX
5.1
57.0
11.2
1,109.6
TLG
HSX
5.2
57.2
11.1
4,589.9
VLA
HNX
5.2
44.9
8.6
141.9
PSD
HNX
5.2
14.5
2.8
757.3
<
1
2
>
Trang 1/2 (Tổng số 20 công ty)
(EPS +/-0.5)
(PE +/-1.0)
(*) Lưu ý:
Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
[ Về đầu trang ]
5/31/2023 1:50:42 AM
Chủ tịch HĐQT
Ông Trần Đình Long
5/30/2023 1:50:42 AM
Giá cổ phiếu
21.35
5/30/2023 1:50:42 AM
Giá cổ phiếu
21.35
5/29/2023 1:50:42 AM
Kết quả KD: Giá vốn hàng bán
24,912,314,686,658 VNĐ (quí 1/2023)