MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
SHB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn - Hà Nội

Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
11.15
  0.05 (0.45%)
Khối lượng
38,197,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    11.1
  • Giá trần
    11.85
  • Giá sàn
    10.35
  • Giá mở cửa
    11.2
  • Giá cao nhất
    11.35
  • Giá thấp nhất
    11.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -6,822,056
  • GT Mua
    2.56 (Tỷ)
  • GT Bán
    79.23 (Tỷ)
  • Room còn lại
    26.17 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:20/04/2009
Với Khối lượng (cp):50,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):15.2
Ngày giao dịch cuối cùng:05/10/2021
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/04/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 30.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,926,048,837
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/02/2024: Phát hành cho CBCNV 00
- 24/07/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 18%
- 23/11/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 11/11/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 28%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10.5%
- 06/05/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 04/02/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 25%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20.9%
- 11/01/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7.5%
- 28/12/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7.5%
- 06/08/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7%
- 04/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.5%
- 21/10/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 21/06/2010: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%
- 14/08/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.52
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.52
  •        P/E :
    4.42
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.07
  •        P/B:
    0.86
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    28,773,940
  • KLCP đang niêm yết:
    3,619,398,113
  • KLCP đang lưu hành:
    3,662,412,356
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    40,835.90
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

CƠ CẤU SỞ HỮU

TÊN CỔ ĐÔNG TỶ LỆ
8.37%
2.51%
Đỗ Vinh Quang (Con của ông Đỗ Quang Hiển)
2.29%
2.13%
Cổ đông khác
84.7%

CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH

Tổng tài sản 585,269 tỷ (Q3 - 2023)
Dư nợ cho vay 400,631 tỷ (Q3 - 2023)
Huy động vốn 409,618 tỷ (Q3 - 2023)
Vốn điều lệ 30,673 tỷ (Q3 - 2023)
Thu nhập lãi ròng 9,951 tỷ (Q3 - 2023)
Lợi nhuận sau thuế 4,832 tỷ (Q3 - 2023)
Tổng tài sản
đơn vị: nghìn tỷ
Tổng tài sản CỦA SHB SO VỚI TOÀN NGÀNH
(*) Số liệu so sánh tính theo kỳ báo cáo gần nhất.
đơn vị: tỷ

CƠ CẤU NỢ

Chỉ tiêu
Quý 4-2022 Quý 1-2023 Quý 2-2023 Quý 3-2023
Nợ đủ tiêu chuẩn 372,155,037,000 388,860,080,000 388,145,057,000 398,903,239,000
Nợ cần chú ý 3,738,099,000 8,102,505,000 9,007,835,000 8,141,123,000
Nợ dưới tiêu chuẩn 1,521,636,000 2,033,012,000 1,698,037,000 1,694,626,000
Nợ nghi ngờ 1,644,607,000 2,542,122,000 3,037,265,000 4,040,358,000
Nợ có khả năng mất vốn 6,573,835,000 6,991,783,000 5,745,883,000 7,748,824,000

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ CÔNG TY CON

Chỉ tiêu
Năm 2020
(Đã kiểm toán)
Năm 2021
(Đã kiểm toán)
Năm 2022
(Đã kiểm toán)
Năm 2023
(Đã kiểm toán)
Kết quả kinh doanh
Xem đầy đủ
Tổng doanh thu(*) 32,811,849,000 37,652,669,000 42,827,532,000 59,746,237,000
Tổng lợi nhuận trước thuế 3,268,000,000 6,260,042,000 9,689,368,000 9,239,021,000
Tổng chi phí 26,298,291,000 25,037,541,000 28,087,034,000 43,790,689,000
Lợi nhuận ròng(**) 2,607,012,000 5,007,161,000 7,728,918,000 7,324,758,000
  • Lãi ròng từ hoạt động tín dụng
  • Lãi ròng từ HĐ KD ngoại hối, vàng
  • Lãi thuần từ đầu tư, KD chứng khoán
  • Lãi thuần từ hoạt động khác
(*) tỷ đồng
Tài sản
Xem đầy đủ
Tổng tài sản 412,918,017,000 506,604,328,000 550,904,120,000 630,500,685,000
Tiền cho vay 305,637,986,000 371,008,883,000 396,285,186,000 447,305,580,000
Đầu tư chứng khoán 28,630,930,000 25,107,822,000 32,956,223,000 39,856,402,000
Góp vốn và đầu tư dài hạn 133,140,000 131,652,000 46,699,000 414,448,000
Tiền gửi 325,431,679,000 401,625,410,000 434,546,632,000 512,789,516,000
Vốn và các quỹ 34,393,143,000 35,531,665,000 42,904,471,000 50,098,280,000
(*): Bao gồm doanh thu thuần hàng hóa & dịch vụ, doanh thu tài chính và doanh thu khác
(**): Trừ LNST của cổ đông thiểu số (nếu có)

ĐỊA ĐIỂM ĐẶT ATM

Thành phố
  • Số 06, Đường Hoàng Diệu, Phường Minh An, Thị xã Hội An, Tỉnh Quảng Nam.
  • Thị trấn Bần, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
  • Số 10-11, đường Nguyễn Ái Quốc, KP 8, P. Tân Phong, TP. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai.
  • Số 06, đường Hoàng Văn Thụ, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai.
  • Coopmart Rạch Miễu, số 48 đường Hoa Sứ, phường 7, quận Phú Nhuận, TP. HCM.
  • Số 9 Hồ Tùng Mậu, TP. Vinh, Nghệ An.
  • Big C Nguyễn Kiệm, số 792 đường Nguyễn Kiệm, phường 3, Quận Gò Vấp, TP. HCM.
  • Tòa nhà DG Tower - Số 15 Trần Phú, Quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng.
  • Big C Phú Thạnh, số 212 đường Thoại Ngọc Hầu, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, TP. HCM.
  • Số 488 đường Trần Phú, phường Cẩm Thuỷ, thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh.
  • Số 1 Đường Nguyễn Văn Cừ, phường 1, Thành phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng.
  • Số 267 đường Nguyễn Chí Thanh, phường Phước Ninh, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
  • Số 302 Đại lộ Bình Dương, khu 1, phường Phú Hoà, TX. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
  • Số 34 - Giang Văn Minh, Quận Ba Đình, Hà Nội
  • Số 02 đường Trần Phú, phường Vĩnh Thạnh, TP. Rạch Giá, Kiên Giang.
  • Số 17, đường Thái Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà.
  • Số 138 đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
  • Số 6-8 Nguyễn Huệ A- Phường Mỹ Long, Thành phố Long Xuyên, An Giang.
  • Toà nhà sông Sinh, tổ 43A khu 12, phường Quang Trung, thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh.

Gửi ý kiến đóng góp

(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.