MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SCD

 Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương (HOSE)

CTCP Nước giải khát Chương Dương - CDBECO - SCD
Tiền thân là nhà máy Usine Belgique, được xây dựng vào năm 1952 trực thuộc tập đoàn BGI của Pháp chuyên sản xuất kinh doanh các mặt hàng: bia, nước đá và giải khát các loại. Vào tháng 07/1977 tập đoàn BGI bàn giao toàn bộ nhà máy cho Nhà nước Việt Nam với tên gọi Nhà máy nước ngọt Chương Dương trực thuộc Công ty Rượu Bia Miền Nam.Năm 1993 công ty đổi tên thành Công ty nước giải khát Chương Dương trực thuộc Tổng công ty Rượu, Bia, Nước giải khát Việt Nam.
Vào diện kiểm soát từ 24.8.2023
Cập nhật:
15:15 Thứ 3, 23/04/2024
12.95
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    12.95
  • Giá trần
    13.85
  • Giá sàn
    12.05
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    12.95
  • Giá thấp nhất
    12.95
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 60.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 09/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 23/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 24/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 07/03/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 11/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 23/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 23/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 24/02/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 25/01/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 18/04/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 25/11/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 11/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 16/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 29/09/2009: cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 25/02/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -14.07
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -14.07
  •        P/E :
    -0.92
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    -1.38
  •        P/B:
    -9.36
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    3,980
  • KLCP đang niêm yết:
    8,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    8,477,640
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    109.79
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 65,908,796 1,580,169 33,445,995 40,328,678
Giá vốn hàng bán 44,614,934 2,615,830 20,614,167 31,924,867
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 19,081,687 -1,273,084 1,223,795 7,475,754
Lợi nhuận tài chính -3,799,098 -3,418,173 -4,699,169 -8,289,223
Lợi nhuận khác -1,073,382 -838,577 -1,294,668 -3,454,790
Tổng lợi nhuận trước thuế -2,868,394 -35,374,257 -35,547,018 -39,882,440
Lợi nhuận sau thuế -2,792,814 -35,277,527 -35,407,836 -45,773,767
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -2,792,814 -35,277,527 -35,407,836 -45,773,767
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 125,591,464 118,165,124 76,264,830 148,234,747
Tổng tài sản 624,056,830 619,612,642 580,830,780 687,658,754
Nợ ngắn hạn 250,515,875 282,194,644 298,973,353 521,371,748
Tổng nợ 519,330,824 550,164,164 546,790,138 699,391,879
Vốn chủ sở hữu 104,726,006 69,448,479 34,040,642 -11,733,125
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.