MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

MDG

 Công ty Cổ phần miền Đông (HOSE)

Công ty Cổ phần miền Đông - MDG
CTCP Miền Đông là một doanh nghiệp Nhà nước hạng 1, trực thuộc Tổng công ty Xây dựng số 1. Tiền thân là công ty Xây dựng Thủy điện Trị An, được thành lập ngày 10/01/1986. Sau 07 năm hoạt động, Công ty xây dựng Thủy điện Trị An được thành lập lại và đổi tên thành Công ty xây dựng Miền Đông theo quyết định số 073A/BXD-TCLĐ ngày 18/03/1993 của Bộ xây dựng. Sau 20 năm hoạt động công ty Xây dựng Miền Đông chính thức chuyển thành CTCP theo quyết định số 325/QĐ-BXD, ngày 28 tháng 02 năm 2006 của Bộ xây dựng
Đưa cp vào diện cảnh báo từ 8.4.2024 do LNST chưa pp tại 31.12.2023 trên BCTC kiểm toán năm 2023 là số âm.
Cập nhật:
15:15 Thứ 4, 24/04/2024
10.95
  -0.45 (-3.95%)
Khối lượng
400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    11.4
  • Giá trần
    12.15
  • Giá sàn
    10.65
  • Giá mở cửa
    12.1
  • Giá cao nhất
    12.1
  • Giá thấp nhất
    10.95
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/01/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 20.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 9,900,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 17/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 05/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 21/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 07/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 11/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 11/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 29/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 17/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 06/11/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 15/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.07
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.07
  •        P/E :
    150.06
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.84
  •        P/B:
    0.69
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,310
  • KLCP đang niêm yết:
    10,889,031
  • KLCP đang lưu hành:
    10,324,781
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    113.06
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 74,743,933 59,558,763 80,571,882 54,480,847
Giá vốn hàng bán 58,121,609 45,653,590 70,764,292 59,069,015
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 16,622,324 13,905,172 9,807,590 -4,588,168
Lợi nhuận tài chính -1,869,073 -1,849,781 -1,695,914 -1,554,643
Lợi nhuận khác -56,526 -37,300 -527,970 -533,552
Tổng lợi nhuận trước thuế 3,037,063 936,835 -4,626,922 -15,443,973
Lợi nhuận sau thuế 2,418,320 742,003 -3,735,598 -15,473,343
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,418,320 742,003 -3,735,598 -15,473,343
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 320,074,299 301,010,860 307,931,984 263,737,784
Tổng tài sản 403,190,248 385,074,773 392,012,308 353,645,983
Nợ ngắn hạn 236,582,774 217,839,296 228,512,428 242,862,729
Tổng nợ 236,582,774 217,839,296 228,512,428 242,862,729
Vốn chủ sở hữu 166,607,474 167,235,477 163,499,879 110,783,254
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.