MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ILB

 Công ty Cổ phần ICD Tân Cảng – Long Bình (HOSE)

CTCP ICD Tân Cảng - Long Bình - ILB
Tân Cảng Sài Gòn được thành lập ngày 15/03/1989 theo quyết định 41/QĐ-BQP của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. Từ tháng 12/2006, Công ty chuyển đổi sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con. Ngày 09/02/2010, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đã ký Quyết định số 418/QĐ-BQP chuyển Công ty Tân Cảng Sài Gòn thành Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn.
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
31.3
  -1.55 (-4.72%)
Khối lượng
10,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    32.85
  • Giá trần
    35.1
  • Giá sàn
    30.6
  • Giá mở cửa
    31.5
  • Giá cao nhất
    31.7
  • Giá thấp nhất
    31.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    3,000
  • GT Mua
    0.09 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    44.96 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/05/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 18.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 24,502,245
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 19.9%
- 19/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 24/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 01/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.12
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.12
  •        P/E :
    7.59
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.27
  •        P/B:
    1.43
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    3,200
  • KLCP đang niêm yết:
    24,502,245
  • KLCP đang lưu hành:
    24,502,245
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    766.92
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 127,398,444 136,581,985 127,968,697 137,266,337
Giá vốn hàng bán 74,509,106 81,651,498 80,648,690 80,726,143
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 52,889,337 54,930,487 47,320,007 56,540,194
Lợi nhuận tài chính -6,359,755 -5,488,808 -1,277,928 -5,343,990
Lợi nhuận khác -87,691 -190,606 -153,354 -59,946
Tổng lợi nhuận trước thuế 34,550,312 30,543,456 32,098,274 32,423,940
Lợi nhuận sau thuế 27,622,301 24,544,999 25,647,846 25,920,139
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 26,166,041 23,271,231 25,647,846 25,920,139
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 288,653,743 332,696,320 344,871,696 333,617,797
Tổng tài sản 1,549,472,241 1,572,823,332 1,561,815,391 1,587,316,740
Nợ ngắn hạn 366,406,231 448,688,236 431,363,204 444,546,790
Tổng nợ 1,018,223,755 1,079,616,229 1,051,698,196 1,051,538,606
Vốn chủ sở hữu 531,248,486 493,207,102 510,117,195 535,778,134
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.