MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HID

 Công ty Cổ phần Halcom Việt Nam (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Halcom Việt Nam - HID>
Tiền thân của Công ty Cổ phần Đầu tư và Tư vấn Hà Long (HALCOM) là Công ty TNHH Nước và Môi trường Đường Thành (W&E Ltd) được thành lập ngày 02/07/2001. Công ty hoạt động trong lĩnh vực chính là Tư vấn cấp thoát nước và môi trường – xã hội. Chính thức giao dịch trên HOSE từ ngày 11/07/2016 với mã HID
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
2.66
  -0.04 (-1.48%)
Khối lượng
48,200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    2.7
  • Giá trần
    2.88
  • Giá sàn
    2.52
  • Giá mở cửa
    2.8
  • Giá cao nhất
    2.8
  • Giá thấp nhất
    2.65
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.44 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/07/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 30,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/07/2022: Phát hành riêng lẻ 00
- 07/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.5%
- 09/07/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3%
- 11/10/2018: Phát hành riêng lẻ 00
- 12/03/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 19/09/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5.36%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.22
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.22
  •        P/E :
    -12.36
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.26
  •        P/B:
    0.22
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    144,410
  • KLCP đang niêm yết:
    76,765,032
  • KLCP đang lưu hành:
    76,756,321
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    204.17
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 74,031,690 64,276,943 75,344,875 131,863,628
Giá vốn hàng bán 59,192,004 66,060,511 66,354,545 108,468,462
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 14,839,687 -1,783,568 8,990,330 23,395,166
Lợi nhuận tài chính -13,524,566 -12,161,421 2,105,219 -24,398,330
Lợi nhuận khác 358,053 143,975 -1,175 -2,772,812
Tổng lợi nhuận trước thuế -5,330,937 -19,030,460 4,939,688 -10,140,561
Lợi nhuận sau thuế -5,342,630 -19,070,710 2,739,173 -11,187,766
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -4,432,797 -11,727,183 5,814,612 -6,171,083
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 513,274,146 478,816,283 554,264,185 527,396,760
Tổng tài sản 1,608,189,168 1,563,127,544 1,574,627,183 1,639,151,795
Nợ ngắn hạn 181,217,063 154,610,646 184,343,571 160,206,788
Tổng nợ 657,660,415 631,605,248 640,365,714 697,171,903
Vốn chủ sở hữu 950,528,754 931,522,296 934,261,468 941,979,892
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.