MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GTN

 Công ty cổ phần GTNfoods

Logo Công ty cổ phần GTNfoods - GTN>
Công ty Cổ phần GTNfoods (GTNfoods) được hình thành thông qua sự hợp nhất của các công ty đã có bề dày lịch sử trong lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp. Với xu hướng hội nhập, năm 2014 GTNfoods xác định lại chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp, đẩy mạnh đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp và hàng tiêu dùng. Công ty tập trung xây dựng nền tảng hạ tầng chung thông qua việc đầu tư vào các Tổng Công ty của nhà nước với bề dày lịch sử hoạt động, thương hiệu phổ biến, cơ sở hạ tầng tốt, nhưng gặp nhiều rào cản trong phát triển kênh phân phối, bán hàng và marketing. Điển hình là GTNfoods đã đầu tư vào Công ty Cổ phần thực phẩm Lâm Đồng, Tổng Công Ty Chè, Tổng công ty chăn nuôi và Sữa Mộc Châu.
Vào diện cảnh báo từ 5.8.2020 do lỗ luỹ kế tính đến 30.6.2020 là -186.5 tỷ đồng
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 13/05/2022
18.8
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
  • Giá tham chiếu
    18.8
  • Giá trần
    20.1
  • Giá sàn
    17.5
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    18.8
  • Giá thấp nhất
    18.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:02/10/2014
Với Khối lượng (cp):68,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):12.6
Ngày giao dịch cuối cùng:06/03/2022
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/10/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/11/2016: Phát hành riêng lẻ 00
- 25/01/2016: Phát hành riêng lẻ 00
- 03/06/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.33
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.33
  •        P/E :
    56.35
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.32
  •        P/B:
    1.14
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    532,460
  • KLCP đang niêm yết:
    250,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    250,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    4,700.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2021 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2021 Quý 2- 2021 Quý 3- 2021 Quý 4- 2021 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 622,781,978 791,106,346 796,435,197 720,440,413
Giá vốn hàng bán 450,897,614 563,721,200 572,450,480 505,192,169
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 171,203,484 226,870,725 223,612,430 214,685,554
Lợi nhuận tài chính 28,837,326 36,412,935 36,579,794 31,991,671
Lợi nhuận khác -2,946,728 -6,196,987 -3,149,713 -2,915,501
Tổng lợi nhuận trước thuế 47,410,144 51,421,891 76,334,623 62,691,763
Lợi nhuận sau thuế 40,582,848 46,994,558 70,871,996 55,347,840
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 14,497,221 15,840,866 32,391,896 20,335,977
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,089,057,598 3,087,368,507 3,179,742,177 3,242,054,094
Tổng tài sản 4,527,298,307 4,558,497,932 4,623,157,255 4,653,726,064
Nợ ngắn hạn 211,170,240 274,443,780 317,600,020 341,562,320
Tổng nợ 428,907,425 488,993,331 495,232,072 512,758,635
Vốn chủ sở hữu 4,098,390,882 4,069,504,600 4,127,925,183 4,140,967,429
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.