MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GSM

 Công ty cổ phần Thủy điện Hương Sơn (UpCOM)

Công ty cổ phần Thủy điện Hương Sơn - GSM
Tiền thân của Công ty cổ phần thủy điện Hương Sơn là dự án xây dựng nhà máy thủy điện Hương Sơn I, chính thức đi vào vận hành phát điện thương mại vào tháng 01/2011. Ngày 19/11/2014, công ty hoành thiện thủ tục đăng ký công ty đại chúng theo Quyết định của Ủy ban chứng khoán Nhà nước. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất truyền tải và phân phối điện; xây dựng nhà các loại; tư vấn thiết kế dự án...
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 19/04/2024
20.9
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    20.9
  • Giá trần
    24
  • Giá sàn
    17.8
  • Giá mở cửa
    20.9
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/04/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 28,562,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.30
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.30
  •        P/E :
    69.74
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.38
  •        P/B:
    1.20
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    21,512
  • KLCP đang niêm yết:
    28,562,000
  • KLCP đang lưu hành:
    28,562,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    596.95
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 33,008,894 14,746,016 25,536,057 51,075,048
Giá vốn hàng bán 18,221,101 18,392,826 16,802,204 19,149,774
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 14,787,793 -3,646,809 8,733,853 31,925,274
Lợi nhuận tài chính -2,352,238 -197,241 -1,635,076 -307,965
Lợi nhuận khác -124,546 -58
Tổng lợi nhuận trước thuế 9,464,422 -5,517,099 5,353,676 29,107,314
Lợi nhuận sau thuế 8,991,201 -5,517,099 5,085,993 27,596,848
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 8,991,201 -5,517,099 5,085,993 27,596,848
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 160,547,925 148,918,802 121,504,552 136,849,303
Tổng tài sản 709,191,035 700,595,311 685,385,747 730,320,010
Nợ ngắn hạn 43,275,843 56,226,355 48,208,729 70,999,987
Tổng nợ 211,538,192 208,459,566 216,486,633 233,824,048
Vốn chủ sở hữu 497,652,843 492,135,744 468,899,113 496,495,962
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.