MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GMH

 Công ty Cổ phần Minh Hưng Quảng Trị (HOSE)

CTCP Minh Hưng Quảng Trị - GMH
Hơn 30 năm trôi qua, MINH HƯNG đã và đang là một trong những đơn vị cung cấp dịch vụ xây dựng uy tín hàng đầu của khu vực miền Trung nói riêng và cả nước nói chung. Trong chiến lược phát triển của MINH HƯNG, nguồn nhân lực chính là một trong những yếu tố quyết định uy tín, chất lượng và hiệu quả của các công trình. MINH HƯNG đến với mỗi dự án bằng một tinh thần hợp tác cao độ, Chúng tôi luôn tạo mối quan hệ chặt chẽ với Chủ đầu tư, phối hợp nhịp nhàng với các đơn vị tư vấn.
Cập nhật:
15:15 Thứ 3, 23/04/2024
9
  0 (0%)
Khối lượng
1,400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    9
  • Giá trần
    9.63
  • Giá sàn
    8.37
  • Giá mở cửa
    9
  • Giá cao nhất
    9.1
  • Giá thấp nhất
    9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/01/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 16,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 22/03/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 10/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.84
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.84
  •        P/E :
    10.71
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.43
  •        P/B:
    0.79
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    94,370
  • KLCP đang niêm yết:
    16,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    16,500,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    148.50
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 32,635,932 25,032,834 21,866,576 15,141,382
Giá vốn hàng bán 25,979,799 19,592,286 16,652,770 13,037,931
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 6,656,133 5,440,548 5,213,805 2,103,451
Lợi nhuận tài chính 2,038,852 2,166,008 1,827,869 1,843,019
Lợi nhuận khác -35,179 -35,100 -338,123 -475,688
Tổng lợi nhuận trước thuế 3,883,042 4,688,768 2,807,268 242,469
Lợi nhuận sau thuế 3,110,378 3,769,175 2,145,020 98,837
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,110,378 3,769,175 2,145,020 98,837
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 165,249,206 175,193,011 168,087,108 165,246,384
Tổng tài sản 198,427,344 207,661,468 198,583,090 194,679,553
Nợ ngắn hạn 15,818,315 21,515,952 10,001,042 6,216,813
Tổng nợ 15,818,315 21,515,952 10,001,042 6,216,813
Vốn chủ sở hữu 182,609,029 186,145,515 188,582,048 188,462,740
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.