MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GEX

 Công ty Cổ phần Tập đoàn GELEX (HOSE)

CTCP Tập đoàn GELEX - GEX
Công ty cổ phần Tập đoàn GELEX tiền thân là Tổng Công ty Thiết bị kỹ thuật điện Việt Nam, được thành lập ngày 10/07/1990. Trải qua hơn 30 năm phát triển, GELEX đã không ngừng mở rộng và tái cấu trúc hoạt động để tối ưu hóa các nguồn lực để trở thành Tập đoàn đầu tư hàng đầu Việt Nam. Hiện GELEX hoạt động theo mô hình Holdings, theo đuổi mục tiêu phát triển bền vững, nhằm kiến tạo giá trị tích lũy lâu dài và bền vững cho khách hàng, cổ đông, cộng đồng và người lao động.
DANH HIỆU, GIẢI THƯỞNG
2022 3 năm liên tiếp, GELEX lọt TOP 50 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam (VNR công bố) - Top 50 Công ty Đại chúng uy tín và hiệu quả (VNR công bố)
2022 GELEX 5 lần liên tiếp đạt giải thưởng Thương hiệu quốc gia (Bộ Công thương công bố)
2021 Top 10 Doanh nghiệp niêm yết có năng lực quản trị tốt nhất năm 2021 (VCCI công bố)
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
19.7
  -0.3 (-1.5%)
Khối lượng
20,922,400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    20
  • Giá trần
    21.4
  • Giá sàn
    18.6
  • Giá mở cửa
    19.55
  • Giá cao nhất
    20.4
  • Giá thấp nhất
    19.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    3,284,884
  • GT Mua
    78.65 (Tỷ)
  • GT Bán
    13.71 (Tỷ)
  • Room còn lại
    39.86 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:26/10/2015
Với Khối lượng (cp):155,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):21.7
Ngày giao dịch cuối cùng:15/01/2018
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/01/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 30.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 266,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 29/11/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9%
- 03/06/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 60%
- 16/08/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 16/08/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/07/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 19/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/10/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 06/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.39
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.39
  •        P/E :
    50.68
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.46
  •        P/B:
    0.79
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    19,176,350
  • KLCP đang niêm yết:
    851,495,793
  • KLCP đang lưu hành:
    851,495,793
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    16,774.47
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 18,086,263,045 28,762,798,502 32,262,726,562 30,296,407,854
Giá vốn hàng bán 15,321,523,056 24,205,377,339 25,630,732,313 24,489,090,823
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,627,189,866 4,373,021,295 6,458,020,209 5,508,745,026
Lợi nhuận tài chính -422,498,527 -406,595,792 -1,534,872,729 -1,439,220,686
Lợi nhuận khác 64,484,938 37,327,525 79,467,318 -18,156,977
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,197,195,363 2,056,992,816 2,080,552,712 1,396,982,987
Lợi nhuận sau thuế 979,651,361 1,666,359,302 1,531,756,801 863,884,246
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 801,705,009 1,038,701,162 368,916,323 330,357,295
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 13,071,023,655 29,803,333,350 19,800,289,126 20,299,049,443
Tổng tài sản 27,152,092,660 61,189,346,992 52,384,834,524 55,076,875,644
Nợ ngắn hạn 10,831,294,478 22,974,454,819 17,276,008,893 18,590,964,346
Tổng nợ 18,936,906,033 40,691,545,387 31,341,456,664 33,853,117,241
Vốn chủ sở hữu 8,215,186,627 20,497,801,605 21,043,377,860 21,223,758,403
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.