Thông tin giao dịch
DLG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đức Long Gia Lai (HOSE)
Tháng 09/1995 Xí nghiệp Tư doanh Đức Long Gia Lai được thành lập với một ngành nghề là chế biến gỗ tiêu dùng nội địa và xuất khẩu. Doanh nghiệp có số vốn ban đầu là 3,6 tỉ đồng và 9.700 m2 đất và một dây chuyền chế biến gỗ thủ công, bán tự động. Tháng 6/2007 Thành lập Công ty Cổ phần Tập đoàn Đức Long Gia Lai và sau đó lần lượt thành lập 20 công ty thành viên, mở và liên kết thành lập 13 chi nhánh, cửa hàng trong và ngoài nước hoạt đông sản xuất kinh doanh và đầu tư đa ngành nghề.
Vào diện cảnh báo từ 18.4.2022 do LNST chưa phân phối năm 2021 âm
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 24/06/2022
3.65
-0.05 (-1.35%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
3.7
-
Giá trần
3.92
-
Giá sàn
3.42
-
Giá mở cửa
3.76
-
Giá cao nhất
3.76
-
Giá thấp nhất
3.6
-
-
GD ròng NĐTNN
-50,100
-
GDNN (GT Mua)
0.1 (Tỷ)
-
GDNN (GT Bán)
0.28 (Tỷ)
-
Room NN còn lại
47.49
(%)
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
1 ngày
1 tuần
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
22/06/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
30.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
29,100,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 2-2021
|
Quý 3-2021
|
Quý 4-2021
|
Quý 1-2022
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
482,612,236
|
395,214,464
|
272,365,383
|
348,005,679
|
|
Giá vốn hàng bán
|
420,151,780
|
319,657,342
|
197,102,806
|
252,508,297
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
60,284,342
|
74,966,814
|
74,513,714
|
95,428,616
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-67,193,336
|
-26,097,294
|
-20,341,796
|
-39,648,566
|
|
Lợi nhuận khác
|
-5,816,806
|
-41,514
|
13,992,894
|
-1,599,884
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
15,753,711
|
-13,746,975
|
-16,786,793
|
12,411,813
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
10,919,406
|
1,410,408
|
-10,335,074
|
11,710,913
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
13,287,908
|
4,674,096
|
-13,419,207
|
5,028,294
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
2,897,800,556
|
2,650,874,682
|
2,450,737,950
|
2,336,653,877
|
|
Tổng tài sản
|
8,167,721,987
|
7,439,514,898
|
7,060,450,384
|
7,019,109,088
|
|
Nợ ngắn hạn
|
2,989,540,937
|
2,876,308,615
|
2,724,120,082
|
2,674,166,936
|
|
Tổng nợ
|
5,641,399,804
|
5,007,145,232
|
4,739,326,695
|
4,688,827,095
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
2,526,322,183
|
2,432,369,667
|
2,321,123,689
|
2,330,281,993
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn điều lệ
(tỷ đồng)
|
Vốn góp
(tỷ đồng)
|
Tỷ lệ sở hữu
(%)
|
Ghi chú
|
|
|
Công ty TNHH MTV Nông trại Cao Nguyên Quảng Phú 1
|
50 |
50 |
100% |
|
|
Công ty TNHH Nông nghiệp Đức Long Gia Lai
|
360.5 |
360 |
99.86% |
|
|
CTCP Bến xe Liên tỉnh Phía Nam Thành phố Đà Nẵng
|
75 |
74.5 |
99.33% |
|
|
Công ty TNHH Mass Noble Investments
|
320 |
312.7 |
97.73% |
|
|
CTCP Đầu tư & phát triển điện năng Đức Long Gia lai
|
122.5 |
114.35 |
93.35% |
|
|
CTCP Năng lượng Tân Thượng
|
155 |
136.4 |
88% |
|
|
CTCP Đầu tư và Kinh Doanh Bất động sản Đức Long Gia Lai
|
601 |
505 |
84.03% |
|
|
CTCP BOT và BT Đức Long Gia Lai
|
203.81 |
149.8 |
73.5% |
|
|
CTCP BOT và BT Đức Long Đăk Nông
|
250 |
176.5 |
70.6% |
|
|
Công ty cổ phần Chè Biển Hồ
|
89.36 |
|
|
|
|
Công ty cổ phần Cà phê Gia Lai
|
146.76 |
|
|
|
|
|
|
|
Công ty Cổ phần Đức Long Tây Nguyên
|
15 |
6 |
40% |
|
|
Công ty Cổ phần DLG CY Việt Nam
|
2.28 |
0.91 |
40% |
|
|
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng giao thông Gia Lai
|
2.9 |
0.59 |
20% |
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.