MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

AGR

 Công ty Cổ phần Chứng khoán Agribank (HOSE)

Công ty được cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ
Công ty CP Chứng khoán Agribank - AGRISECO - AGR
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agriseco) là một trong những CTCK đầu tiên hoạt động trên TTCK Việt Nam. Agriseco chuyển đổi từ Công ty TNHH chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, được thành lập ngày 20/12/2000 theo Quyết định số 269/QĐ/HĐQT của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank).
Cập nhật:
15:15 Thứ 6, 19/04/2024
18.3
  -1.35 (-6.87%)
Khối lượng
6,261,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    19.65
  • Giá trần
    21
  • Giá sàn
    18.3
  • Giá mở cửa
    18.65
  • Giá cao nhất
    19.35
  • Giá thấp nhất
    18.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -135,195
  • GT Mua
    2.7 (Tỷ)
  • GT Bán
    5.18 (Tỷ)
  • Room còn lại
    99.10 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 10/12/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 25.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 120,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 04/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 28/12/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.16%
- 25/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 28/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.8%
- 06/10/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.77
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.74
  •        P/E :
    23.81
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.38
  •        P/B:
    1.62
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    3,112,190
  • KLCP đang niêm yết:
    215,391,309
  • KLCP đang lưu hành:
    215,391,262
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,941.66
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 84,511,700 87,294,420 99,837,620 89,733,290
Lợi nhuận tài chính 889,130 -1,413,650 -5,813,830 -6,478,290
Tổng lợi nhuận KT trước thuế 54,981,310 51,890,390 33,531,460 41,906,830
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN 43,977,260 41,584,840 26,797,410 33,950,060
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 43,977,260 41,584,840 26,797,410 33,950,060
Lợi nhuận khác 78,970 36,390 -80,140 -14,810
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,664,516,000 2,853,173,920 3,020,823,110 2,835,593,030
Tổng tài sản 2,831,296,070 3,044,722,750 3,210,720,250 3,062,598,170
Nợ ngắn hạn 284,260,400 604,003,800 743,825,100 559,443,130
Tổng nợ 291,204,350 616,764,900 754,773,700 568,711,140
Vốn chủ sở hữu 2,540,091,720 2,427,957,850 2,455,946,560 2,493,887,030
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.