MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VTH

 Công ty Cổ phần Tập đoàn Việt Thái (HNX)

CTCP Dây cáp Điện Việt Thái - VietThaiCable - VTH
Công ty cổ phần dây cáp điện Việt Thái tiền thân là 3 xí nghiệp thành viên của Côn ty cổ phần dây cáp điện Việt Nam (CADIVI) được tách ra và chuyển đổi thành Công ty Cổ phần. Ngày 29/10/2014, cổ phiếu của Công ty chính thức được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán HN. Ngành nghề kinh doanh" sản xuất, kinh doanh các mặt hàng: đồng, thau, nhôm, dây cáp điện. Đại lý bán hàng và dịch vụ thương mại. Kinh doanh xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị và phụ tùng.
Cập nhật:
15:15 Thứ 5, 25/04/2024
8.8
  0.7 (8.64%)
Khối lượng
14,200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    8.1
  • Giá trần
    8.9
  • Giá sàn
    7.3
  • Giá mở cửa
    8
  • Giá cao nhất
    8.8
  • Giá thấp nhất
    7.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/10/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/07/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 58%
- 10/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 18/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 11/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 15/04/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.21
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.21
  •        P/E :
    7.26
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.57
  •        P/B:
    0.76
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    90
  • KLCP đang niêm yết:
    7,899,989
  • KLCP đang lưu hành:
    7,899,989
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    69.52
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 112,829,903 127,613,655 197,830,812 91,908,056
Giá vốn hàng bán 99,016,120 111,984,441 170,603,129 77,177,704
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 13,810,933 15,627,202 26,921,951 10,009,657
Lợi nhuận tài chính -3,309,664 -3,369,504 -4,003,367 -3,327,925
Lợi nhuận khác -7,802 -12 -227,168 67,757
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,970,301 2,314,476 6,066,072 954,647
Lợi nhuận sau thuế 1,573,542 1,851,581 4,746,538 763,717
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,573,542 1,851,581 4,746,538 763,717
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 220,163,479 270,339,013 262,748,857 279,965,198
Tổng tài sản 297,440,548 354,248,285 354,495,685 371,742,321
Nợ ngắn hạn 184,238,200 240,842,854 242,012,594 261,058,175
Tổng nợ 208,585,021 263,541,456 263,062,977 282,490,381
Vốn chủ sở hữu 88,855,528 90,706,829 91,432,708 89,251,940
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.